ロボットが食事の用意をするレストランができた

Một nhà hàng bơi robot có thể chuẩn bị bữa ăn

Một nhà hàng bơi robot có thể chuẩn bị bữa ăn
20日、7台のロボットが働くレストランができました

Vào ngày 20, đã có 7 con robot làm việc tại nhà hàng

Vào ngày 20, đã có 7 con robot làm việc tại nhà hàng
このレストランは羽田空港の隣にあって、誰でも利用することができます

Nhà hàng này nằm bên cạnh sân bay Haneda, và ai cũng có thể sử dụng chúng

Nhà hàng này nằm bên cạnh sân bay Haneda, và ai cũng có thể sử dụng chúng

Khi khách chọn món trên điện thoại thông minh, robot sẽ xuống bếp và làm nóng những món như là súp, cà ri và cho vào đồ đựng

Khi khách chọn món trên điện thoại thông minh, robot sẽ xuống bếp và làm nóng những món như là súp, cà ri và cho vào đồ đựng

Ngay cả cơm cũng được cho vào lò vi sóng và làm nóng

Ngay cả cơm cũng được cho vào lò vi sóng và làm nóng
料理は
別の
ロボットが
客の
テーブルに
持って
行って、
食事が
終わったら
片付けます

Những con robot khác sẽ mang món ăn tới bàn cho khách, và sau khi kết thúc bữa ăn sẽ dọn dẹp

Những con robot khác sẽ mang món ăn tới bàn cho khách, và sau khi kết thúc bữa ăn sẽ dọn dẹp
このレストランを作った川崎重工業は、働く人が足りないレストランや、介護の施設などで役に立つロボットを作りたいと考えています

Doanh nghiệp Kawasaki đã tạo ra cửa hàng này cho biết, họ đang suy nghĩ về việc tạo ra thêm những con robot có ích cho những nhà hàng không đủ nhân lực làm việc, hay ngành bảo dưỡng cơ sở vật chất

Doanh nghiệp Kawasaki đã tạo ra cửa hàng này cho biết, họ đang suy nghĩ về việc tạo ra thêm những con robot có ích cho những nhà hàng không đủ nhân lực làm việc, hay ngành bảo dưỡng cơ sở vật chất
会社の
人は「
働くロボットを
見た
お客さんから
意見をもらって、
ロボットが
できることを
多くしていきたいと
思います」と
話しています

Những người ở công ty đã nói rằng: muốn lắng nghe ý kiến từ những vị khách đã quan sát những con robot làm việc, và muốn nó có khả năng làm nhiều thứ hơn nữa

Những người ở công ty đã nói rằng: muốn lắng nghe ý kiến từ những vị khách đã quan sát những con robot làm việc, và muốn nó có khả năng làm nhiều thứ hơn nữa
ロボットが食事の用意をするレストランができた

Nhà hàng đã để robot chuẩn bị đồ ăn

Nhà hàng đã để robot chuẩn bị đồ ăn
20日、7台のロボットが働くレストランができました

20 , robot số 7 đã hoạt động làm việc nhà hàng

20 , robot số 7 đã hoạt động làm việc nhà hàng
このレストランは羽田空港の隣にあって、誰でも利用することができます

Nhà hàng này có ở cạnh sân bay haneda ai cũng có thể sử dụng dc

Nhà hàng này có ở cạnh sân bay haneda ai cũng có thể sử dụng dc

Khách hàng chọn món ăn bằng điện thoại thông minh. Robot ở nơi lớn sẽ cho đồ nóng vào túi của cà rê và sup

Khách hàng chọn món ăn bằng điện thoại thông minh. Robot ở nơi lớn sẽ cho đồ nóng vào túi của cà rê và sup

Cơm cũng có thể hâm nóng bằng lò vi sóng

Cơm cũng có thể hâm nóng bằng lò vi sóng
料理は
別の
ロボットが
客の
テーブルに
持って
行って、
食事が
終わったら
片付けます

Món ăn những con robot khác nhau mang đồ ăn để ở bàn cho khách, ăn song sẽ tự động dọn dẹp

Món ăn những con robot khác nhau mang đồ ăn để ở bàn cho khách, ăn song sẽ tự động dọn dẹp
このレストランを作った川崎重工業は、働く人が足りないレストランや、介護の施設などで役に立つロボットを作りたいと考えています

Công xưởng kawakijyu đã sử dụng nhà hàng này , nhà hàng k đủ người làm việc và , đang có suy nghĩ muốn sử dụng robot chăm sóc khách hàng

Công xưởng kawakijyu đã sử dụng nhà hàng này , nhà hàng k đủ người làm việc và , đang có suy nghĩ muốn sử dụng robot chăm sóc khách hàng
会社の
人は「
働くロボットを
見た
お客さんから
意見をもらって、
ロボットが
できることを
多くしていきたいと
思います」と
話しています

Người của công ty thăm dò ý kiến khách hàng nhìn nhận robot làm việc,

Người của công ty thăm dò ý kiến khách hàng nhìn nhận robot làm việc,
ロボットが食事の用意をするレストランができた

Nhà hàng đã có thể dùng robot chuẩn bị bữa ăn

Nhà hàng đã có thể dùng robot chuẩn bị bữa ăn
20日、7台のロボットが働くレストランができました

Ngày 20, có 7 máy robot đã có thể làm việc

Ngày 20, có 7 máy robot đã có thể làm việc
このレストランは羽田空港の隣にあって、誰でも利用することができます

Nhà hàng này có bên cạnh sân bay haneda, ai cũng có thể sử dụng

Nhà hàng này có bên cạnh sân bay haneda, ai cũng có thể sử dụng

Khách có thể lựa cho thức ăn bằng điện thoại thông minh, robot sẽ cho đồ ăn như súp, cà ri vào túi rồi hâm nóng

Khách có thể lựa cho thức ăn bằng điện thoại thông minh, robot sẽ cho đồ ăn như súp, cà ri vào túi rồi hâm nóng

Cơm cũng làm nóng lên bằng lò vi sóng

Cơm cũng làm nóng lên bằng lò vi sóng
料理は
別の
ロボットが
客の
テーブルに
持って
行って、
食事が
終わったら
片付けます

Món ăn thì có robot khác mang đến bàn cho khách, và dọn dẹp sau bữa ăn

Món ăn thì có robot khác mang đến bàn cho khách, và dọn dẹp sau bữa ăn
このレストランを作った川崎重工業は、働く人が足りないレストランや、介護の施設などで役に立つロボットを作りたいと考えています

Công nghiệp nặng kawasaki đã làm nhà hàng này, có nhà hàng không đủ người làm, tôi muốn tạo ra robot giúp ích như thiết định chăm sóc

Công nghiệp nặng kawasaki đã làm nhà hàng này, có nhà hàng không đủ người làm, tôi muốn tạo ra robot giúp ích như thiết định chăm sóc
会社の
人は「
働くロボットを
見た
お客さんから
意見をもらって、
ロボットが
できることを
多くしていきたいと
思います」と
話しています

Người công ty cho rằng họ nghĩ muốn nhiều robot có thể làm việc, từ khi nhận ý kiến từ khách hàng đã thấy robot

Người công ty cho rằng họ nghĩ muốn nhiều robot có thể làm việc, từ khi nhận ý kiến từ khách hàng đã thấy robot