こどもの日の「しょうぶ湯」を子どもたちが楽しむ

Các em nhỏ tận hưởng việc ”tắm nước lá diên vĩ” vào Ngày thiếu nhi.

Các em nhỏ tận hưởng việc ”tắm nước lá diên vĩ” vào Ngày thiếu nhi.

Ngày 5 tháng 5 hằng năm chính là ngày thiếu nhi.

Ngày 5 tháng 5 hằng năm chính là ngày thiếu nhi.
昔から、しょうぶの葉を風呂の湯に入れた「しょうぶ湯」に入る習慣があります

Phong tục cho lá diên vĩ vào nước tắm đã có từ xa xưa.

Phong tục cho lá diên vĩ vào nước tắm đã có từ xa xưa.

Một trường mầm non tại tỉnh Tokushima đã tổ chức sự kiện tắm nước lá diên vĩ tại một nhà tắm công cộng gần đó nhằm cầu mong cho các em nhỏ khi lớn lên sẽ thật khỏe mạnh.

Một trường mầm non tại tỉnh Tokushima đã tổ chức sự kiện tắm nước lá diên vĩ tại một nhà tắm công cộng gần đó nhằm cầu mong cho các em nhỏ khi lớn lên sẽ thật khỏe mạnh.
子どもたちは、しょうぶの葉で作ったかんむりをかぶって、隣の子どもの背中をタオルで洗いました

Trước tiên, các em nhỏ sẽ đội một chiếc vương miệng tự làm bằng lá diên vĩ, dùng khăn tắm để cọ rửa lưng cho các bạn bên cạnh

Trước tiên, các em nhỏ sẽ đội một chiếc vương miệng tự làm bằng lá diên vĩ, dùng khăn tắm để cọ rửa lưng cho các bạn bên cạnh
体をきれいに洗ったあと、しょうぶ湯に入りました

Sau khi đã tắm rửa sạch sẽ, các em sẽ vào bồn tắm lá diên vĩ

Sau khi đã tắm rửa sạch sẽ, các em sẽ vào bồn tắm lá diên vĩ
子どもたちは「熱い」と言ったり、しょうぶの葉のにおいを楽しんだりしました

Các em tận hưởng mùi hương của lá xương bồ và nói rằng nó có hơi nóng.

Các em tận hưởng mùi hương của lá xương bồ và nói rằng nó có hơi nóng.

Các em hăng hái hát vang ”bài ca Koinobori” .

Các em hăng hái hát vang ”bài ca Koinobori” .
子どもたちは「友達と一緒に入って楽しかったです」とか「気持ちがよかったです」と話していました

Các em nhỏ nói rằng ”được tắm cùng bạn bè rất vui vẻ” và ”cảm giác thật yomost”

Các em nhỏ nói rằng ”được tắm cùng bạn bè rất vui vẻ” và ”cảm giác thật yomost”
こどもの日の「しょうぶ湯」を子どもたちが楽しむ

Trẻ em thích Shobuyu vào Ngày Thiếu nhi

Trẻ em thích Shobuyu vào Ngày Thiếu nhi

Ngày 5 tháng 5 là ngày của trẻ em

Ngày 5 tháng 5 là ngày của trẻ em
昔から、しょうぶの葉を風呂の湯に入れた「しょうぶ湯」に入る習慣があります

Từ xa xưa, người ta đã có phong tục tắm trong shobuyu, một loại nước tắm có chứa lá diên vĩ.

Từ xa xưa, người ta đã có phong tục tắm trong shobuyu, một loại nước tắm có chứa lá diên vĩ.

Những đứa trẻ đội vương miện làm từ lá diên vĩ và lau lưng cho những đứa trẻ bên cạnh bằng khăn tắm.

Những đứa trẻ đội vương miện làm từ lá diên vĩ và lau lưng cho những đứa trẻ bên cạnh bằng khăn tắm.
子どもたちは、しょうぶの葉で作ったかんむりをかぶって、隣の子どもの背中をタオルで洗いました

Sau khi tắm rửa sạch sẽ, tôi bước vào shobuyu.

Sau khi tắm rửa sạch sẽ, tôi bước vào shobuyu.
体をきれいに洗ったあと、しょうぶ湯に入りました

Bọn trẻ nói nó nóng và thích mùi của lá cây.

Bọn trẻ nói nó nóng và thích mùi của lá cây.
子どもたちは「熱い」と言ったり、しょうぶの葉のにおいを楽しんだりしました

Sau đó, họ vui vẻ hát bài hát ”Koinobori” cho Ngày Quốc tế Thiếu nhi.

Sau đó, họ vui vẻ hát bài hát ”Koinobori” cho Ngày Quốc tế Thiếu nhi.

Các em nói: ”Thật vui khi được tham gia cùng các bạn” và ”Thật tuyệt”.

Các em nói: ”Thật vui khi được tham gia cùng các bạn” và ”Thật tuyệt”.
子どもたちは「友達と一緒に入って楽しかったです」とか「気持ちがよかったです」と話していました
こどもの日の「しょうぶ湯」を子どもたちが楽しむ

Trẻ em thích shoubuyu vào ngày quốc tế thiếu nhi

Trẻ em thích shoubuyu vào ngày quốc tế thiếu nhi

Ngày 5 tháng 5 là ngày quốc tế thiếu nhi

Ngày 5 tháng 5 là ngày quốc tế thiếu nhi
昔から、しょうぶの葉を風呂の湯に入れた「しょうぶ湯」に入る習慣があります

Từ ngày xưa thì đã có phong tục rằng sẽ cho lá diên phong vào bồn tắm nước nóng

Từ ngày xưa thì đã có phong tục rằng sẽ cho lá diên phong vào bồn tắm nước nóng

Trường mẫu giáo ở tỉnh tokushima vào ngày 1 thì có tổ chức sự kiện gần sentou cầu cho nhung đứa trẻ khi lớn lên được khoẻ mạnh.

Trường mẫu giáo ở tỉnh tokushima vào ngày 1 thì có tổ chức sự kiện gần sentou cầu cho nhung đứa trẻ khi lớn lên được khoẻ mạnh.
子どもたちは、しょうぶの葉で作ったかんむりをかぶって、隣の子どもの背中をタオルで洗いました

Bọn trẻ thì đã đội vươn niệm đã được làm bằng lá shoubu và đã lau lưng bang khăn cho đứa bạn bên cạnh

Bọn trẻ thì đã đội vươn niệm đã được làm bằng lá shoubu và đã lau lưng bang khăn cho đứa bạn bên cạnh
体をきれいに洗ったあと、しょうぶ湯に入りました

Sau khi tắm sạch cơ thể thì đã vào hồ có lá shoubu

Sau khi tắm sạch cơ thể thì đã vào hồ có lá shoubu
子どもたちは「熱い」と言ったり、しょうぶの葉のにおいを楽しんだりしました

Bọn trẻ đã nói là rất nóng và đã rất thích mùi của lá viên phong

Bọn trẻ đã nói là rất nóng và đã rất thích mùi của lá viên phong

Và bọn trẻ đã lớn to ca khúc củavbgayf quốc tế thiếu nhi

Và bọn trẻ đã lớn to ca khúc củavbgayf quốc tế thiếu nhi
子どもたちは「友達と一緒に入って楽しかったです」とか「気持ちがよかったです」と話していました

Bọn trẻ đã nói rằng đã rất sung sướng và đã rất vui cùng với bạn

Bọn trẻ đã nói rằng đã rất sung sướng và đã rất vui cùng với bạn