つなみで はいたつが おそくなります

Sóng thần làm chậm trễ việc di chuyển gabin.

Sóng thần làm chậm trễ việc di chuyển gabin.
津波の 警報で、荷物を 届けける 仕事が 止まりました

Cảnh báo sóng thần đã làm gián đoạn việc giao hàng.

Cảnh báo sóng thần đã làm gián đoạn việc giao hàng.
ヤマト運輸は、「今は 仕事を 始めました

Yamato Transport cho biết: "Chúng tôi đã bắt đầu làm việc.

Yamato Transport cho biết: "Chúng tôi đã bắt đầu làm việc.
でも、荷物が 遅れています」と 言いました

Nhưng các gói hàng bị chậm trễ."

Nhưng các gói hàng bị chậm trễ."
佐川急便も、31日に 仕事を 始めました

Sagawa Express cũng đã bắt đầu làm việc vào ngày 31.

Sagawa Express cũng đã bắt đầu làm việc vào ngày 31.
でも、北海道の 荷物が 遅れています

Nhưng các gói hàng từ Hokkaido bị chậm trễ.

Nhưng các gói hàng từ Hokkaido bị chậm trễ.