1都3県の病床は9000床余 再拡大に備えた病床の上積みは

Hơn 9000 Gường bệnh ở Thủ đô Tokyo và 3 tỉnh lân cận và việc tăng cường giường bệnh để chuẩn bị cho việc tái lây nhiễm.

Hơn 9000 Gường bệnh ở Thủ đô Tokyo và 3 tỉnh lân cận và việc tăng cường giường bệnh để chuẩn bị cho việc tái lây nhiễm.
緊急事態宣言の解除後、私たちは次の感染拡大に備えなければなりません

Sau khi dỡ bỏ tình trạng khẩn cấp, chúng tôi phải chuẩn bị cho làn sóng lây nhiễm lan rộng lần tiếp theo.

Sau khi dỡ bỏ tình trạng khẩn cấp, chúng tôi phải chuẩn bị cho làn sóng lây nhiễm lan rộng lần tiếp theo.
その最も重要な対策の1つが「医療体制の拡充」です

1 biện pháp trong trọng hơn đó chính là mở rộng hệ thống y tế.

1 biện pháp trong trọng hơn đó chính là mở rộng hệ thống y tế.
1都3県で確保できた病床は9000床余りで、自治体は感染の再拡大に備えさらなる上積みを検討しています

Tại Tokyo và 3 tỉnh lân cận số lượng giường bệnh có thể đảm bảo hơn 9000 chiếc. Tổ chức địa phương đang cân nhắc tăng thêm giường bệnh để có thể chuẩn bị cho việc tái lây nhiễm lan rộng.

Tại Tokyo và 3 tỉnh lân cận số lượng giường bệnh có thể đảm bảo hơn 9000 chiếc. Tổ chức địa phương đang cân nhắc tăng thêm giường bệnh để có thể chuẩn bị cho việc tái lây nhiễm lan rộng.