郵便局 銀行の約155万人の客の情報を勝手に使っていた

Bưu điện và ngân hàng thì đã sử dụng thông tin của khoản 155 vạn khách

Bưu điện và ngân hàng thì đã sử dụng thông tin của khoản 155 vạn khách
日本郵政グループには、「郵便局」や「ゆうちょ銀行」、「かんぽ生命」があります

Ở nhóm bưu chính Nhật Bản thì bưu điện hay ngân hàng có bảo hiểm bưu chính

Ở nhóm bưu chính Nhật Bản thì bưu điện hay ngân hàng có bảo hiểm bưu chính
グループによると、「郵便局」が、「ゆうちょ銀行」の客のリストを勝手に作っていました

Theo cái nhóm đó thì bưu điện hay ngân hàng thì đã tự lập danh sách của khách hàng

Theo cái nhóm đó thì bưu điện hay ngân hàng thì đã tự lập danh sách của khách hàng
そして、このリストを「郵便局」のイベントの案内に使っていました

Hơn thế nữa đã sử dụng ở phần danh sách giới thiệu của bưu điện

Hơn thế nữa đã sử dụng ở phần danh sách giới thiệu của bưu điện
「かんぽ生命」の保険を売るためにも、このリストを使っていました

Cũng vì bán bảo hiểm bưu chính đã sử dụng cái danh sách này

Cũng vì bán bảo hiểm bưu chính đã sử dụng cái danh sách này
日本郵政グループは11日、リストにあった客の情報は、155万人ぐらいになりそうだと言いました

Nhóm Nhật Bản bưu chính thì ngày 11 thông tin của các khách hàng đã đăng ký đã nghe nói có vẻ trở nên 155 vạn người

Nhóm Nhật Bản bưu chính thì ngày 11 thông tin của các khách hàng đã đăng ký đã nghe nói có vẻ trở nên 155 vạn người
そして、これからは、「郵便局」で、「ゆうちょ銀行」の客の情報を勝手に調べることができなくすると言いました

Hơn thế nữa Từ bây giờ bưu điện với ngân hàng Đã nói là không thể từ tiện điều tra thông tin của khách hàng được nữa

Hơn thế nữa Từ bây giờ bưu điện với ngân hàng Đã nói là không thể từ tiện điều tra thông tin của khách hàng được nữa
「郵便局」の社長は「正しいルールで、仕事をしていませんでした

Giám đốc của bưu điện đã không làm đúng theo quy định

Giám đốc của bưu điện đã không làm đúng theo quy định
お客さまに、おわびします」と言って謝りました

Đã gửi lời xin lỗi đến khách hàng

Đã gửi lời xin lỗi đến khách hàng