「一緒に過ごしたイスラエルとパレスチナの2人が心配」

Lo lắng cho 2 người palestina và isarel người đã cũng sống chung

Lo lắng cho 2 người palestina và isarel người đã cũng sống chung
京都府綾部市に住む佐々木崇人さんの家に4年前、2人の外国の女性が泊まって日本の生活を経験しました

Ở Tp Ayabe tỉnh kyoto 4 năm trước có 2 người phụ nữ nước ngoài đã ở trọ và trải nghiệm cuộc sống của Nhật tại nhà của Sasaki Takato san.

Ở Tp Ayabe tỉnh kyoto 4 năm trước có 2 người phụ nữ nước ngoài đã ở trọ và trải nghiệm cuộc sống của Nhật tại nhà của Sasaki Takato san.
イスラエルのミハル・エリーザーさんと、パレスチナのルアンダ・アクタムさんです

Mihal Eriza san người Isarel và Ruanda Akutamu san người Palestine

Mihal Eriza san người Isarel và Ruanda Akutamu san người Palestine

2人は佐々木さんの家族と一緒に、買い物に行ったり浴衣を着たりして、楽しく過ごしていました

2 người đã cungg đi mua sắm, mắc Yukata cùng gđ của Sasaki san, đã cùng vui vẻ bên nhau.

2 người đã cungg đi mua sắm, mắc Yukata cùng gđ của Sasaki san, đã cùng vui vẻ bên nhau.
佐々木さんは、ミハルさんがイスラエルに帰ったあとも、SNSでときどき連絡をしていました

Sasaki san dù sau khi về Israel thì thi thoảng vẫn liên lạc vằng SNS

Sasaki san dù sau khi về Israel thì thi thoảng vẫn liên lạc vằng SNS

Cuộc công kích 2 phía Hámas, đang chi phối khu vực Gaza của Palestine với Israel khốc liệt, sasagi san đã gửi tin nhắn lo lắng.

Cuộc công kích 2 phía Hámas, đang chi phối khu vực Gaza của Palestine với Israel khốc liệt, sasagi san đã gửi tin nhắn lo lắng.
ミハルさんから来た返事には「夫は軍隊に入れられました

Tin trả lời đến từ miharu san “chồng tôi đã bị đưa vào quân đội “

Tin trả lời đến từ miharu san “chồng tôi đã bị đưa vào quân đội “
私は生まれたばかりの娘と一緒に生活しています

Tôi thì đang sống cùng với con gái mới sinh.

Tôi thì đang sống cùng với con gái mới sinh.
平和のために
祈ってください」と
書いてありました

Hãy cầu nguyện cho Hoà BÌnh”

Hãy cầu nguyện cho Hoà BÌnh”
佐々木さんは「2人が大丈夫かどうかがいちばん心配です

Sâsakj san nói rằng rất lo lắng không biết 2 người có bình an không

Sâsakj san nói rằng rất lo lắng không biết 2 người có bình an không
元気でいてほしいです」と話しています

Tôi muốn họ được khoẻ manh và bjnhf an.

Tôi muốn họ được khoẻ manh và bjnhf an.
「一緒に過ごしたイスラエルとパレスチナの2人が心配」

Tôi lo lắng về hai người, Israel và Palestine, những người đã ở bên nhau.

Tôi lo lắng về hai người, Israel và Palestine, những người đã ở bên nhau.
京都府綾部市に住む佐々木崇人さんの家に4年前、2人の外国の女性が泊まって日本の生活を経験しました

Bốn năm trước, hai phụ nữ nước ngoài đã ở tại nhà của Takahito Sasaki sống ở thành phố Ayabe, tỉnh Kyoto.

Bốn năm trước, hai phụ nữ nước ngoài đã ở tại nhà của Takahito Sasaki sống ở thành phố Ayabe, tỉnh Kyoto.
イスラエルのミハル・エリーザーさんと、パレスチナのルアンダ・アクタムさんです

Mihal Elier của Israel và Luanda Actum của Palestine.

Mihal Elier của Israel và Luanda Actum của Palestine.

2人は佐々木さんの家族と一緒に、買い物に行ったり浴衣を着たりして、楽しく過ごしていました

Họ đã có một thời gian mua sắm tốt, mặc Yukata với gia đình của Sasaki.

Họ đã có một thời gian mua sắm tốt, mặc Yukata với gia đình của Sasaki.
佐々木さんは、ミハルさんがイスラエルに帰ったあとも、SNSでときどき連絡をしていました

Ông Sasaki đôi khi đã liên lạc với SNS ngay cả sau khi Michal trở lại Israel.

Ông Sasaki đôi khi đã liên lạc với SNS ngay cả sau khi Michal trở lại Israel.

Các cuộc tấn công của cả Israel và Hamas, nơi thống trị khu vực Gaza của Palestine, trở nên dữ dội và Sasaki đã gửi một tin nhắn một cách lo lắng.

Các cuộc tấn công của cả Israel và Hamas, nơi thống trị khu vực Gaza của Palestine, trở nên dữ dội và Sasaki đã gửi một tin nhắn một cách lo lắng.
ミハルさんから来た返事には「夫は軍隊に入れられました

Trong câu trả lời từ Miharu, chồng tôi được đưa vào quân đội.

Trong câu trả lời từ Miharu, chồng tôi được đưa vào quân đội.
私は生まれたばかりの娘と一緒に生活しています

Tôi sống với con gái sơ sinh của tôi

Tôi sống với con gái sơ sinh của tôi
平和のために
祈ってください」と
書いてありました

Xin cầu nguyện cho hòa bình.

Xin cầu nguyện cho hòa bình.
佐々木さんは「2人が大丈夫かどうかがいちばん心配です

Ông Sasaki nói, Tôi lo lắng rằng họ ổn.

Ông Sasaki nói, Tôi lo lắng rằng họ ổn.