ひこうきの 中に ハトが 入り、出発が おくれる

1 con chim bồ câu xuất hiện trong máy bay khiến giờ xuất phát bị muộn

1 con chim bồ câu xuất hiện trong máy bay khiến giờ xuất phát bị muộn
アメリカの 飛行機に、ハトが いました

Có 1 con chim bồ câu ở trong máy bay Mỹ.

Có 1 con chim bồ câu ở trong máy bay Mỹ.
乗客が ハトを 捕まえようと しました

Hành khách đã cố gắng bắt con chim bồ câu.

Hành khách đã cố gắng bắt con chim bồ câu.
飛行機は 出発が 遅れました

Máy bay đã cất cánh muộn.

Máy bay đã cất cánh muộn.
飛行機には 119人の 乗客が いました

Trong máy bay có 119 hành khách.

Trong máy bay có 119 hành khách.
ハトは 通路を 歩いて いました

Con chim bồ câu đi bộ ở hành lang.

Con chim bồ câu đi bộ ở hành lang.
みんなが 捕まえようと しましたが、ハトは 飛びました

Mọi người đã cố gắng bắt nó nhưng con chim đã bay lên.

Mọi người đã cố gắng bắt nó nhưng con chim đã bay lên.
飛行機は ゲートに 戻りました

Máy bay buộc phải quay lại cổng.

Máy bay buộc phải quay lại cổng.
スタッフが ハトを 外に 出しました

Nhân viên đưa con chim ra khỏi máy bay.

Nhân viên đưa con chim ra khỏi máy bay.
飛行機は 1時間 遅れて 到着しました

Máy bay đã hạ cánh muộn 1 giờ.

Máy bay đã hạ cánh muộn 1 giờ.