つばさの党 演説妨害5件以上 選挙カー追い回し10件以上確認

Bài phát biểu của Đảng Tsubasa cản trở 5 chiếc xe bầu cử trở lên Chase 10 trở lên

Bài phát biểu của Đảng Tsubasa cản trở 5 chiếc xe bầu cử trở lên Chase 10 trở lên
先月行われた衆議院東京15区の補欠選挙で、政治団体「つばさの党」の代表ら3人が、ほかの陣営の演説を妨害したとして逮捕された事件で、警視庁がこれまでに同じような演説妨害を5件以上、さらに選挙カーを追い回す行為も10件以上確認し、調べを進めていることが捜査関係者への取材でわかりました

Trong cuộc bầu cử của Phường 15 của Tokyo vào tháng trước, ba đại diện của tổ chức chính trị Tsubasa không có đảng đã bị bắt vì cản trở các bài phát biểu trại khác, và Sở Cảnh sát Metropolitan là như nhau. Các vật cản đã được xác nhận, và hơn 10 hành vi để đuổi theo những chiếc xe bầu cử được kiểm tra, và các nhà điều tra đã được điều tra.

Trong cuộc bầu cử của Phường 15 của Tokyo vào tháng trước, ba đại diện của tổ chức chính trị Tsubasa không có đảng đã bị bắt vì cản trở các bài phát biểu trại khác, và Sở Cảnh sát Metropolitan là như nhau. Các vật cản đã được xác nhận, và hơn 10 hành vi để đuổi theo những chiếc xe bầu cử được kiểm tra, và các nhà điều tra đã được điều tra.
政治団体「つばさの党」の幹事長で選挙に立候補した根本良輔容疑者(29)や代表の黒川敦彦容疑者(45)ら3人は、衆議院東京15区の補欠選挙の告示日に、ほかの候補者が演説する前で拡声機を使ってどなるなど、演説が聴き取れないように妨害したとして公職選挙法違反の疑いがもたれています

Ryosuke Nemoto (29), thư ký của tổ chức chính trị Tsubasa No đảng

Ryosuke Nemoto (29), thư ký của tổ chức chính trị Tsubasa No đảng
警視庁は各陣営から被害届を受理するなどして、選挙期間中の状況について調べていますが、これまでに同じような演説妨害を5件以上確認していることが、捜査関係者への取材でわかりました

Sở cảnh sát Metropolitan đang điều tra tình hình trong thời gian bầu cử, chẳng hạn như chấp nhận thông báo thiệt hại từ mỗi trại, nhưng thực tế là hơn 5 bài phát biểu tương tự đã được xác nhận cho đến nay đã được phỏng vấn bởi các nhà điều tra

Sở cảnh sát Metropolitan đang điều tra tình hình trong thời gian bầu cử, chẳng hạn như chấp nhận thông báo thiệt hại từ mỗi trại, nhưng thực tế là hơn 5 bài phát biểu tương tự đã được xác nhận cho đến nay đã được phỏng vấn bởi các nhà điều tra
さらに、ほかの陣営の選挙カーを追い回す行為も、10件以上確認していて、今後、増える可能性もあるとしています

Hơn nữa, có hơn 10 hành vi để đuổi theo những chiếc xe bầu cử của các trại khác, và có khả năng nó sẽ tăng lên trong tương lai.

Hơn nữa, có hơn 10 hành vi để đuổi theo những chiếc xe bầu cử của các trại khác, và có khả năng nó sẽ tăng lên trong tương lai.
追い回された陣営が予定していたルートの変更を余儀なくされるなど、実際にそれぞれの選挙運動に影響が出たということです

Điều đó có nghĩa là mỗi chiến dịch bầu cử đã thực sự bị ảnh hưởng, chẳng hạn như sự thay đổi trong tuyến đường được theo lịch bởi Trại bị đuổi theo.

Điều đó có nghĩa là mỗi chiến dịch bầu cử đã thực sự bị ảnh hưởng, chẳng hạn như sự thay đổi trong tuyến đường được theo lịch bởi Trại bị đuổi theo.
警視庁は容疑者らの活動の実態をさらに調べるとともに、公職選挙法に規定された交通を妨害した疑いでの立件も視野に捜査を進めています

Sở cảnh sát Metropolitan đang điều tra tình hình thực tế của các nghi phạm và điều tra sự nghi ngờ về việc cản trở giao thông quy định trong luật bầu cử văn phòng công cộng.

Sở cảnh sát Metropolitan đang điều tra tình hình thực tế của các nghi phạm và điều tra sự nghi ngờ về việc cản trở giao thông quy định trong luật bầu cử văn phòng công cộng.