”円安で賃上げも国内投資拡大へ環境整備が必要”新浪代表幹事

Tiền lương tăng cần phải cải thiện môi trường trong đầu tư trong nước.

Tiền lương tăng cần phải cải thiện môi trường trong đầu tư trong nước.
経済同友会の新浪代表幹事は、円安などをテーマにしたNHKの日曜討論に出演し、円安が日本企業の海外での収益を押し上げて賃上げにつながったとしながらも、この先は国内投資を拡大するための環境整備が必要になるという考えを示しました

Thư ký của Doyukai kinh tế, Sinami, đã xuất hiện trong cuộc tranh luận vào Chủ nhật của NHK về chủ đề khấu hao của đồng yên, và sự khấu hao của đồng yên đã dẫn đến tăng lương bằng cách tăng cường các công ty Nhật Bản ở nước ngoài. để cải thiện môi trường để làm

Thư ký của Doyukai kinh tế, Sinami, đã xuất hiện trong cuộc tranh luận vào Chủ nhật của NHK về chủ đề khấu hao của đồng yên, và sự khấu hao của đồng yên đã dẫn đến tăng lương bằng cách tăng cường các công ty Nhật Bản ở nước ngoài. để cải thiện môi trường để làm
この中で経済同友会の新浪代表幹事は外国為替市場で進む円安について「日本企業の海外での収益がプラスになって、これが結構な原資になって賃上げができた」と指摘しました

Trong số đó, thư ký của Doyukai kinh tế, Sinami, chỉ ra rằng sự khấu hao của đồng yên trên thị trường ngoại hối là một quỹ tích cực cho các công ty Nhật Bản, và điều này đã trở thành một nguồn vốn tốt và tăng lương.

Trong số đó, thư ký của Doyukai kinh tế, Sinami, chỉ ra rằng sự khấu hao của đồng yên trên thị trường ngoại hối là một quỹ tích cực cho các công ty Nhật Bản, và điều này đã trở thành một nguồn vốn tốt và tăng lương.
その上で「海外の景気はアメリカを中心にあまりよくない状況が出ている

Trên hết, nền kinh tế ở nước ngoài không tốt lắm, chủ yếu ở Hoa Kỳ.

Trên hết, nền kinh tế ở nước ngoài không tốt lắm, chủ yếu ở Hoa Kỳ.
日本経済は、自国だけで自分たちの経済を支えられる力を持っていないので厳しくなっていく

Nền kinh tế Nhật Bản đang trở nên khó khăn hơn vì nó không có quyền hỗ trợ nền kinh tế của chúng ta ở đất nước riêng.

Nền kinh tế Nhật Bản đang trở nên khó khăn hơn vì nó không có quyền hỗ trợ nền kinh tế của chúng ta ở đất nước riêng.
抜本的に国内の投資需要を上げるなど大きな手を打っていかないといけない」と述べ、国内投資を拡大するための環境整備が必要になるという考えを示しました

Chúng ta phải có một thỏa thuận lớn, chẳng hạn như tăng nhu cầu đầu tư trong nước, cho biết ý tưởng rằng cần phải phát triển một môi trường để mở rộng đầu tư trong nước.

Chúng ta phải có một thỏa thuận lớn, chẳng hạn như tăng nhu cầu đầu tư trong nước, cho biết ý tưởng rằng cần phải phát triển một môi trường để mở rộng đầu tư trong nước.
一方、実質賃金がマイナスの状況が続いていることについて「下請けの構造を変えて大企業が中小企業に対して価格転嫁を認めていくなど、賃金が上がっていく構造をつくっていきたい」と述べ、人件費を含めた価格転嫁を進め賃上げにつなげることが重要だとする見解を示しました

Mặt khác, thực tế là mức lương thực sự là tiêu cực, Tôi muốn tạo ra một cấu trúc trong đó tiền lương tăng, chẳng hạn như thay đổi cấu trúc hợp đồng phụ và thừa nhận giá cả cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Điều quan trọng là tiến hành thay đổi giá cả bao gồm chi phí lao động và dẫn đến tăng lương.

Mặt khác, thực tế là mức lương thực sự là tiêu cực, Tôi muốn tạo ra một cấu trúc trong đó tiền lương tăng, chẳng hạn như thay đổi cấu trúc hợp đồng phụ và thừa nhận giá cả cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Điều quan trọng là tiến hành thay đổi giá cả bao gồm chi phí lao động và dẫn đến tăng lương.