「終末の氷河」の下に押し寄せる海水、海面上昇を悪化させる可能性 新研究

Nước biển dâng cao bên dưới ’’Sông băng Ngày tận thế’’ có thể làm mực nước biển dâng cao hơn - nghiên cứu mới

Nước biển dâng cao bên dưới ’’Sông băng Ngày tận thế’’ có thể làm mực nước biển dâng cao hơn - nghiên cứu mới
南極西部のスウェイツ氷河では、氷河の下に数キロにわたって海水が押し寄せ、これまで考えられていたよりも融解しやすくなっていることが分かった

Sông băng Thwaites ở Tây Nam Cực được phát hiện bị ngập trong nước biển vài km bên dưới sông băng, khiến nó dễ bị tan chảy hơn so với suy nghĩ trước đây.

Sông băng Thwaites ở Tây Nam Cực được phát hiện bị ngập trong nước biển vài km bên dưới sông băng, khiến nó dễ bị tan chảy hơn so với suy nghĩ trước đây.
宇宙からのレーダーデータを使ってこの氷河をX線撮影した新しい研究によって明らかになった

Một nghiên cứu mới sử dụng dữ liệu radar từ không gian để chụp ảnh tia X của sông băng này.

Một nghiên cứu mới sử dụng dữ liệu radar từ không gian để chụp ảnh tia X của sông băng này.
米国科学アカデミー紀要に20日に発表された研究によると、塩分を含んだ比較的暖かい海水が流れ込むことで氷河の下で「活発な融解」が起こっており、地球全体の海面上昇の予測が過小評価されている可能性があるという

Theo một nghiên cứu được công bố trong Kỷ yếu của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia vào ngày 20, ”sự tan chảy tích cực” đang diễn ra dưới các sông băng do dòng nước biển mặn tương đối ấm tràn vào, dẫn đến việc đánh giá thấp mực nước biển dâng toàn cầu. Người ta cho rằng ở đó. có khả năng là nó đã được đánh giá.

Theo một nghiên cứu được công bố trong Kỷ yếu của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia vào ngày 20, ”sự tan chảy tích cực” đang diễn ra dưới các sông băng do dòng nước biển mặn tương đối ấm tràn vào, dẫn đến việc đánh giá thấp mực nước biển dâng toàn cầu. Người ta cho rằng ở đó. có khả năng là nó đã được đánh giá.
スウェイツ氷河は、その崩壊が壊滅的な海面上昇を引き起こす可能性があることから「終末の氷河」の異名を持つ

Sông băng Thwaites có biệt danh là ”sông băng cuối cùng” vì sự sụp đổ của nó có thể khiến mực nước biển dâng cao thảm khốc.

Sông băng Thwaites có biệt danh là ”sông băng cuối cùng” vì sự sụp đổ của nó có thể khiến mực nước biển dâng cao thảm khốc.
米フロリダ州に匹敵する面積を持つ世界最大のこの氷河は、南極で最も脆弱(ぜいじゃく)で不安定な氷河でもあるとされる

Sông băng lớn nhất thế giới, với diện tích có thể sánh ngang với bang Florida của Mỹ, cũng được cho là sông băng mỏng manh và không ổn định nhất ở Nam Cực.

Sông băng lớn nhất thế giới, với diện tích có thể sánh ngang với bang Florida của Mỹ, cũng được cho là sông băng mỏng manh và không ổn định nhất ở Nam Cực.
それは主に氷河のある地形が下向きに傾斜しており、海水が氷をむしばむためだ

Điều này chủ yếu là do địa hình nơi có sông băng dốc xuống và nước biển ăn mòn băng.

Điều này chủ yếu là do địa hình nơi có sông băng dốc xuống và nước biển ăn mòn băng.
すでに世界の海面上昇の4%を占めているスウェイツ氷河には、海面を60センチ以上上昇させるのに十分な氷がある

Vốn là nguyên nhân gây ra 4% mực nước biển dâng toàn cầu, sông băng Thwaites có đủ băng để nâng mực nước biển lên hơn 60 cm.

Vốn là nguyên nhân gây ra 4% mực nước biển dâng toàn cầu, sông băng Thwaites có đủ băng để nâng mực nước biển lên hơn 60 cm.
さらにこの氷河には南極西部の周囲の氷をせき止める天然のダムの役割も果たしているため、科学者たちはスウェイツ氷河が完全に崩壊すれば、最終的な海面上昇幅は約3メートルに達すると見積もっている

Các nhà khoa học ước tính rằng nếu sông băng Thwaites sụp đổ hoàn toàn, mực nước biển cuối cùng sẽ dâng lên khoảng 3 mét, vì sông băng này cũng hoạt động như một con đập tự nhiên để giữ lại lớp băng xung quanh ở Tây Nam Cực.

Các nhà khoa học ước tính rằng nếu sông băng Thwaites sụp đổ hoàn toàn, mực nước biển cuối cùng sẽ dâng lên khoảng 3 mét, vì sông băng này cũng hoạt động như một con đập tự nhiên để giữ lại lớp băng xung quanh ở Tây Nam Cực.
米カリフォルニア大学アーバイン校の科学者らが率いる氷河学者チームは、昨年3月から6月にかけて収集された高解像度の衛星レーダーデータを用いて氷河のX線画像を作成した

Một nhóm các nhà nghiên cứu về sông băng do các nhà khoa học từ Đại học California, Irvine dẫn đầu đã tạo ra hình ảnh tia X của sông băng bằng cách sử dụng dữ liệu radar vệ tinh có độ phân giải cao được thu thập từ tháng 3 đến tháng 6 năm ngoái.

Một nhóm các nhà nghiên cứu về sông băng do các nhà khoa học từ Đại học California, Irvine dẫn đầu đã tạo ra hình ảnh tia X của sông băng bằng cách sử dụng dữ liệu radar vệ tinh có độ phân giải cao được thu thập từ tháng 3 đến tháng 6 năm ngoái.
これにより、スウェイツ氷河の「接地線」(氷河が海底から隆起し、海に浮かぶ氷棚となるポイント)の変化を把握することができた

Điều này giúp họ hiểu được những thay đổi trong “đường tiếp đất” của Thwaites Glacier (điểm mà sông băng nổi lên từ đáy đại dương và trở thành một thềm băng trôi nổi trong đại dương).

Điều này giúp họ hiểu được những thay đổi trong “đường tiếp đất” của Thwaites Glacier (điểm mà sông băng nổi lên từ đáy đại dương và trở thành một thềm băng trôi nổi trong đại dương).
接地線は氷床の安定に不可欠であり、スウェイツ氷河の脆弱性を示す重要なポイントだが、これまで調査は困難だった

Đường nối đất rất cần thiết cho sự ổn định của tảng băng và là điểm quan trọng cho thấy khả năng bị tổn thương của Sông băng Thwaites, nhưng cho đến nay vẫn rất khó điều tra.

Đường nối đất rất cần thiết cho sự ổn định của tảng băng và là điểm quan trọng cho thấy khả năng bị tổn thương của Sông băng Thwaites, nhưng cho đến nay vẫn rất khó điều tra.
チームは、海水が何キロにもわたって氷河の下に流れ込み、潮の満ち引きに従って再び外に流れ出ていくのを観察した

Nhóm nghiên cứu quan sát thấy nước biển chảy hàng dặm bên dưới sông băng và lại chảy ra ngoài khi thủy triều lên xuống.

Nhóm nghiên cứu quan sát thấy nước biển chảy hàng dặm bên dưới sông băng và lại chảy ra ngoài khi thủy triều lên xuống.
海水が流れ込むと、氷河の表面を何センチも押し上げるという

Khi nước biển chảy vào, nó đẩy bề mặt sông băng lên vài cm.

Khi nước biển chảy vào, nó đẩy bề mặt sông băng lên vài cm.
研究によると、12時間の潮の満ち引きのサイクルによって接地線は6.4キロ近く移動する可能性があることから、研究者は接地線よりも「接地帯」という用語のほうが適切だと示唆している

Các nhà nghiên cứu cho rằng thuật ngữ “vùng tiếp đất” phù hợp hơn đường tiếp đất, vì nghiên cứu cho thấy đường tiếp đất có thể di chuyển gần 4 dặm trong chu kỳ thủy triều kéo dài 12 giờ.

Các nhà nghiên cứu cho rằng thuật ngữ “vùng tiếp đất” phù hợp hơn đường tiếp đất, vì nghiên cứu cho thấy đường tiếp đất có thể di chuyển gần 4 dặm trong chu kỳ thủy triều kéo dài 12 giờ.
短時間にかなりの距離を移動する海水の速度は、氷河の融解を促進する

Tốc độ nước biển di chuyển những khoảng cách đáng kể trong thời gian ngắn làm tăng tốc độ tan chảy của sông băng

Tốc độ nước biển di chuyển những khoảng cách đáng kể trong thời gian ngắn làm tăng tốc độ tan chảy của sông băng
これは氷が溶けるとすぐに淡水が洗い流され、より暖かい海水と入れ替わるからだという

Điều này là do ngay khi băng tan, nước ngọt sẽ bị cuốn trôi và thay thế bằng nước biển ấm hơn.

Điều này là do ngay khi băng tan, nước ngọt sẽ bị cuốn trôi và thay thế bằng nước biển ấm hơn.
研究者は「広範囲に膨大な海水が入り込むこの過程は、南極大陸からの海面上昇の予測を増大させるだろう」と語る

Các nhà nghiên cứu cho biết: “Quá trình này đưa một lượng lớn nước biển vào trên một khu vực rộng lớn, sẽ làm tăng mực nước biển dự đoán ở Nam Cực”.

Các nhà nghiên cứu cho biết: “Quá trình này đưa một lượng lớn nước biển vào trên một khu vực rộng lớn, sẽ làm tăng mực nước biển dự đoán ở Nam Cực”.