ペットと一緒に避難 何に気をつけるか勉強する会

Một cuộc họp để nghiên cứu những điều cần cẩn thận khi sơ tán cùng thú cưng của bạn

Một cuộc họp để nghiên cứu những điều cần cẩn thận khi sơ tán cùng thú cưng của bạn
これからの季節は、台風や雨が多くなります

Mùa tới sẽ có nhiều bão và mưa hơn.

Mùa tới sẽ có nhiều bão và mưa hơn.

東京の立川市の公園で、ペットと一緒に避難するとき、何に気をつけたらいいか勉強する会がありました

Khoảng 30 người tụ tập cùng với thú cưng của họ.

Khoảng 30 người tụ tập cùng với thú cưng của họ.
30人ぐらいがペットと一緒に集まりました

Các chuyên gia về thú cưng nói rằng trong cuộc sống hàng ngày, thú cưng nên được dạy cách im lặng ngay cả trong không gian hạn chế.

Các chuyên gia về thú cưng nói rằng trong cuộc sống hàng ngày, thú cưng nên được dạy cách im lặng ngay cả trong không gian hạn chế.

避難した場所では、クレートという小さなケースの中にペットを入れます

Túi nước đá giúp bạn mát mẻ, đồ chơi bạn luôn sử dụng và bệ toilet.

Túi nước đá giúp bạn mát mẻ, đồ chơi bạn luôn sử dụng và bệ toilet.
ペットの
専門家は、ペットが
狭いケースの
中でも静かにしているように、
いつもの
生活で
教えておいてほしいと
話しました

Giày cho thú cưng cũng được yêu cầu để ngăn ngừa thương tích do kính rơi, v.v.

Giày cho thú cưng cũng được yêu cầu để ngăn ngừa thương tích do kính rơi, v.v.

ペットのために用意しておく物の紹介もありました

Một người nuôi chó nói, ``Tôi không cung cấp giày.’’

Một người nuôi chó nói, ``Tôi không cung cấp giày.’’
体を
冷やす保冷剤や、
いつも使っている
おもちゃ、
トイレのための
シートです
落ちているガラスなどでけがをしないように、ペットの靴も必要です
犬を飼っている人は「靴は用意していませんでした
この会で勉強したことを、役に立てたいと思います」と話していました
ペットと一緒に避難 何に気をつけるか勉強する会

cuộc họp nghiên cứu về những lưu ý khi sơ tán cùng thú cưng.

cuộc họp nghiên cứu về những lưu ý khi sơ tán cùng thú cưng.
これからの季節は、台風や雨が多くなります

Thời tiết từ bây giờ sẽ có nhiều mưa bão hơn.

Thời tiết từ bây giờ sẽ có nhiều mưa bão hơn.

東京の立川市の公園で、ペットと一緒に避難するとき、何に気をつけたらいいか勉強する会がありました

Tại một công viên của thành phố tachikawa thuộc tokyo,đã diễn ra một cuộc họp nói về những lưu ý khi sơ tán cùng thú cưng.

Tại một công viên của thành phố tachikawa thuộc tokyo,đã diễn ra một cuộc họp nói về những lưu ý khi sơ tán cùng thú cưng.
30人ぐらいがペットと一緒に集まりました

khoảng 30 người đã tập trung cùng thú cưng của họ.

khoảng 30 người đã tập trung cùng thú cưng của họ.

避難した場所では、クレートという小さなケースの中にペットを入れます

Khi sơ tán cho thú cưng của bạn vào cái hộp nhỏ gọi là thùng.

Khi sơ tán cho thú cưng của bạn vào cái hộp nhỏ gọi là thùng.
ペットの
専門家は、ペットが
狭いケースの
中でも静かにしているように、
いつもの
生活で
教えておいてほしいと
話しました

Theo chuyên gia về thú cưng, nên dạy cho chúng trong sinh hoạt hằng ngày cách giữ im lặng ngay cả trong không gian chật hẹp

Theo chuyên gia về thú cưng, nên dạy cho chúng trong sinh hoạt hằng ngày cách giữ im lặng ngay cả trong không gian chật hẹp

ペットのために用意しておく物の紹介もありました

đã có cả giới thiệu về những vật dụng cần chuẩn bị cho thú cưng.

đã có cả giới thiệu về những vật dụng cần chuẩn bị cho thú cưng.
体を
冷やす保冷剤や、
いつも使っている
おもちゃ、
トイレのための
シートです

như là túi làm mát cơ thể, những đồ chơi hay dùng, hay là bệ tolet.

như là túi làm mát cơ thể, những đồ chơi hay dùng, hay là bệ tolet.
落ちているガラスなどでけがをしないように、ペットの靴も必要です

giày cho thú cưng cũng rất cần thiết để tránh bị thương bởi kính rơi.

giày cho thú cưng cũng rất cần thiết để tránh bị thương bởi kính rơi.
犬を飼っている人は「靴は用意していませんでした

Một người nuôi chó cho biết ’` tôi đã không chuẩn bị giày,

Một người nuôi chó cho biết ’` tôi đã không chuẩn bị giày,
この会で勉強したことを、役に立てたいと思います」と話していました

mong rằng những gì học được ở cuộc họp này sẽ hữu ích “.

mong rằng những gì học được ở cuộc họp này sẽ hữu ích “.