図書館で見つけたメッセージ

Tin nhắn/thông điệp được tìm thấy ở thư viện

Tin nhắn/thông điệp được tìm thấy ở thư viện
ある学生が、試験の勉強のために図書館に行きました

Có học sinh đã đến thư viện để học cho kì thi .

Có học sinh đã đến thư viện để học cho kì thi .
そして、1冊の本を手に取りました

Vì vậy họ đã lấy 1 cuốn sách .

Vì vậy họ đã lấy 1 cuốn sách .
本の中には、前にこの本を読んだ人が書いたメモが入っていました

Ở bên trong cuốn sách, có ghi chú đã được viết bởi 1 người đã đọc cuốn sách này trước đó.

Ở bên trong cuốn sách, có ghi chú đã được viết bởi 1 người đã đọc cuốn sách này trước đó.
「あきらめないで、きっとできる」と書いてありました

Nó viết rằng 「Đừng bỏ cuộc nhé 、bạn nhất định làm được 」

Nó viết rằng 「Đừng bỏ cuộc nhé 、bạn nhất định làm được 」
この学生は、この言葉を読んで元気をもらいました

Học sinh này đã được truyền cảm hứng sau khi đọc được những từ này.

Học sinh này đã được truyền cảm hứng sau khi đọc được những từ này.
そして、勉強を続けて、試験に合格することができました

Sau đó tiết tục học bài và đã vượt qua được kì thi.

Sau đó tiết tục học bài và đã vượt qua được kì thi.
学生は、この本に自分のメモを書いて残しました

Bạn học sinh đã để lại ghi chú của mình trên cuốn sách này.

Bạn học sinh đã để lại ghi chú của mình trên cuốn sách này.
「次にこの本を読む人へ、あなたもがんばって」と書きました

Nó được viết là 「Gửi đến người đọc cuốn sách này tiếp theo、bạn cũng cố gắng lên nhé 」

Nó được viết là 「Gửi đến người đọc cuốn sách này tiếp theo、bạn cũng cố gắng lên nhé 」
図書館では、知らない人の気持ちが本を通して伝わることがあります

Ở thư viện, đôi khi chúng ta có thể cảm nhận được tâm tư, tình cảm của những người mình không quen biết thông qua những cuốn sách.

Ở thư viện, đôi khi chúng ta có thể cảm nhận được tâm tư, tình cảm của những người mình không quen biết thông qua những cuốn sách.
このようなことが、人生を変えることがあります

Những điều như thế này có thể làm thay đổi cả 1 cuộc đời.

Những điều như thế này có thể làm thay đổi cả 1 cuộc đời.
図書館で見つけたメッセージ

Tin nhắn tôi tìm thấy trong thư viện

Tin nhắn tôi tìm thấy trong thư viện
ある学生が、試験の勉強のために図書館に行きました

Một sinh viên đã đến thư viện để học cho các kỳ thi.

Một sinh viên đã đến thư viện để học cho các kỳ thi.
そして、1冊の本を手に取りました

Sau đó, tôi chọn một cuốn sách.

Sau đó, tôi chọn một cuốn sách.
本の中には、前にこの本を読んだ人が書いたメモが入っていました

Trong cuốn sách, đã có những ghi chú được viết bởi một người đã đọc cuốn sách này trước đây.

Trong cuốn sách, đã có những ghi chú được viết bởi một người đã đọc cuốn sách này trước đây.
「あきらめないで、きっとできる」と書いてありました

Nó nói, Đừng bỏ cuộc, tôi chắc chắn tôi có thể làm điều đó.

Nó nói, Đừng bỏ cuộc, tôi chắc chắn tôi có thể làm điều đó.
この学生は、この言葉を読んで元気をもらいました

Học sinh này đọc các từ và được cung cấp một cảm giác năng lượng.

Học sinh này đọc các từ và được cung cấp một cảm giác năng lượng.
そして、勉強を続けて、試験に合格することができました

Và khi tôi tiếp tục học, tôi đã có thể yêu cầu kỳ thi của mình.

Và khi tôi tiếp tục học, tôi đã có thể yêu cầu kỳ thi của mình.
学生は、この本に自分のメモを書いて残しました

Học sinh đã viết ghi chú của riêng mình trên cuốn sách này và rời khỏi phần còn lại.

Học sinh đã viết ghi chú của riêng mình trên cuốn sách này và rời khỏi phần còn lại.
「次にこの本を読む人へ、あなたもがんばって」と書きました

Đối với những người đọc cuốn sách này tiếp theo, xin vui lòng làm hết sức mình.

Đối với những người đọc cuốn sách này tiếp theo, xin vui lòng làm hết sức mình.
図書館では、知らない人の気持ちが本を通して伝わることがあります

Trong các thư viện, cảm giác của những người không biết có thể được truyền tải qua sách.

Trong các thư viện, cảm giác của những người không biết có thể được truyền tải qua sách.
このようなことが、人生を変えることがあります