暑い夏で家のお金が増えました

Do nắng nóng mùa hè mà tiền trong gia đình đã bị tăng lên

Do nắng nóng mùa hè mà tiền trong gia đình đã bị tăng lên
暑い日が続いています

Những ngày nóng bức tiếp tục kéo dài

Những ngày nóng bức tiếp tục kéo dài
家族が使うお金も増えています

Do đó mà mức tiền gia đình sử dụng cũng tăng lên

Do đó mà mức tiền gia đình sử dụng cũng tăng lên
総務省によると、6月の家族が使ったお金は、去年の同じ月より3512円多くなりました

Bộ nội vụ cho hay mức sử dụng tiền của các gia đình vào tháng sáu đã tăng 3512 yên so với cùng kỳ năm trước

Bộ nội vụ cho hay mức sử dụng tiền của các gia đình vào tháng sáu đã tăng 3512 yên so với cùng kỳ năm trước
1か月で31万1816円です

1 tháng là 311816yên

1 tháng là 311816yên
アイスクリームや冷たい飲み物などに使うお金が多くなりました

Tiền sử dụng để mua kem hay đồ uống lạnh cũng nhiều hơn

Tiền sử dụng để mua kem hay đồ uống lạnh cũng nhiều hơn
エアコンを使う電気代も多くなりました

Tiền điện cũng tăng vì sử dụng điều hoà

Tiền điện cũng tăng vì sử dụng điều hoà
旅行に使うお金も多くなりました

Tiền để đi du lịch cũng tăng

Tiền để đi du lịch cũng tăng
6月の途中で、マスクをしていないときに話すのをやめるなどの対策がなくなりました

Giữa tháng 6 thì chính sách không nói chuyện khi không đeo khẩu trang đã không còn

Giữa tháng 6 thì chính sách không nói chuyện khi không đeo khẩu trang đã không còn
旅行に行く人が多くなりました

Lượng người đi du lịch cũng tăng lên

Lượng người đi du lịch cũng tăng lên
暑い夏で家のお金が増えました

Tiết trời mùa hè oi bức khiến chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên.

Tiết trời mùa hè oi bức khiến chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên.
暑い日が続いています

Các ngày nắng nóng tiếp tục kéo dài.

Các ngày nắng nóng tiếp tục kéo dài.
家族が使うお金も増えています

Chi tiêu của các hộ gia đình cũng tăng theo.

Chi tiêu của các hộ gia đình cũng tăng theo.
総務省によると、6月の家族が使ったお金は、去年の同じ月より3512円多くなりました

Theo thống kê của Bộ Nội Vụ, mức chi tiêu hộ gia đình đã tăng thêm 3512 yên sở với cùng kỳ năm ngoái.

Theo thống kê của Bộ Nội Vụ, mức chi tiêu hộ gia đình đã tăng thêm 3512 yên sở với cùng kỳ năm ngoái.
1か月で31万1816円です

Với mức chi trong một tháng là 31 vạn 1816 yên.

Với mức chi trong một tháng là 31 vạn 1816 yên.
アイスクリームや冷たい飲み物などに使うお金が多くなりました

Do thời tiết nắng nóng, lượng tiền chi cho các sản phẩm như đồ uống lạnh hay kem đã tăng lên.

Do thời tiết nắng nóng, lượng tiền chi cho các sản phẩm như đồ uống lạnh hay kem đã tăng lên.
エアコンを使う電気代も多くなりました

Hoá đơn tiền điện cũng tăng thêm do sử dụng điều hoà.

Hoá đơn tiền điện cũng tăng thêm do sử dụng điều hoà.
旅行に使うお金も多くなりました

Đang là thời điểm nghỉ hè nên cũng có nhiều người chi tiền cho du lịch.

Đang là thời điểm nghỉ hè nên cũng có nhiều người chi tiền cho du lịch.
6月の途中で、マスクをしていないときに話すのをやめるなどの対策がなくなりました

Vào giữa tháng 6 này, chính sách bắt buộc đeo khẩu trang khi giao tiếp nơi công cộng đã được gỡ bỏ.

Vào giữa tháng 6 này, chính sách bắt buộc đeo khẩu trang khi giao tiếp nơi công cộng đã được gỡ bỏ.
旅行に行く人が多くなりました

Điều này, góp phần gia tăng lượng khách du lịch.

Điều này, góp phần gia tăng lượng khách du lịch.
暑い夏で家のお金が増えました

Tiền sinh hoạt phí đã tăng lên do mùa hè nóng nực

Tiền sinh hoạt phí đã tăng lên do mùa hè nóng nực
暑い日が続いています

Những ngày nóng bức vẫn tiếp diễn không ngừng

Những ngày nóng bức vẫn tiếp diễn không ngừng
家族が使うお金も増えています

Tiền sinh hoạt gia đình cũng tăng lên

Tiền sinh hoạt gia đình cũng tăng lên
総務省によると、6月の家族が使ったお金は、去年の同じ月より3512円多くなりました

Theo như Bộ Hành chính công thì Số tiền sinh hoạt của 6 tháng cùng kỳ năm ngoái đã nhiều hơn 3512 円

Theo như Bộ Hành chính công thì Số tiền sinh hoạt của 6 tháng cùng kỳ năm ngoái đã nhiều hơn 3512 円
1か月で31万1816円です

Một tháng hết 31万円1816円

Một tháng hết 31万円1816円
アイスクリームや冷たい飲み物などに使うお金が多くなりました

Số tiền dùng cho đồ uống lạnh hay kem thì đã nhiều lên

Số tiền dùng cho đồ uống lạnh hay kem thì đã nhiều lên
エアコンを使う電気代も多くなりました

Tiền điện sử dụng cho điều hòa cũng tăng lên

Tiền điện sử dụng cho điều hòa cũng tăng lên
旅行に使うお金も多くなりました

Tiền dành cho du lịch cũng tăng lên

Tiền dành cho du lịch cũng tăng lên
6月の途中で、マスクをしていないときに話すのをやめるなどの対策がなくなりました

giữa tháng 6 này các biện pháp như ngừng nói chuyện khi không đeo khẩu trang đã được bãi bỏ`

giữa tháng 6 này các biện pháp như ngừng nói chuyện khi không đeo khẩu trang đã được bãi bỏ`
旅行に行く人が多くなりました

Góp phần làm tăng du khách đi du lịch

Góp phần làm tăng du khách đi du lịch