ホテルの料金 平均で25%以上高くなった

Giá trung bình của khách sạn tăng hơn 25 %

Giá trung bình của khách sạn tăng hơn 25 %

Theo Bộ Nội vụ và Truyền thông, giá trung bình của khách sạn và nhà trọ năm 2023 tăng 25,5%so với năm trước.

Theo Bộ Nội vụ và Truyền thông, giá trung bình của khách sạn và nhà trọ năm 2023 tăng 25,5%so với năm trước.
東京の新宿にあるホテルは、部屋が1200以上あります

Khách sạn ở Shinjuku, Tokyo có hơn 1200 phòng

Khách sạn ở Shinjuku, Tokyo có hơn 1200 phòng
このホテルは
今年1
月から、
客が
部屋に
泊まる割合が
平均で90%
以上になっています

Kể từ tháng 1 năm nay, tỷ lệ trung bình của khách hàng ở trong phòng đã hơn 90 % trở lên.

Kể từ tháng 1 năm nay, tỷ lệ trung bình của khách hàng ở trong phòng đã hơn 90 % trở lên.

Giá của phòng vào tháng 3 năm nay là khoảng 1,3 lần vào năm ngoái.

Giá của phòng vào tháng 3 năm nay là khoảng 1,3 lần vào năm ngoái.
ホテルによると、日本や外国から旅行に来る人がとても増えているため料金が上がっています

Theo khách sạn, giá cả đang tăng vì số người đi từ Nhật Bản và nước ngoài đang tăng lên rất nhiều.

Theo khách sạn, giá cả đang tăng vì số người đi từ Nhật Bản và nước ngoài đang tăng lên rất nhiều.
食べ物や電気代などが高くなっていることも原因のようです

Có vẻ như hóa đơn thực phẩm và điện cao hơn.

Có vẻ như hóa đơn thực phẩm và điện cao hơn.
このホテルは去年の12月から、部屋のじゅうたんや壁などを新しくしています

Khách sạn này đã làm mới thảm và tường của căn phòng kể từ tháng 12 năm ngoái.

Khách sạn này đã làm mới thảm và tường của căn phòng kể từ tháng 12 năm ngoái.
客が
待つ時間を
短くするために、チェックインの
機械を
増やしました

Tăng cường kiểm tra -trong các máy để rút ngắn thời gian để khách hàng chờ đợi

Tăng cường kiểm tra -trong các máy để rút ngắn thời gian để khách hàng chờ đợi
空港に行くバスを待つ場所も新しく作りました

Tôi cũng đã đến một nơi mới để chờ xe buýt đến sân bay

Tôi cũng đã đến một nơi mới để chờ xe buýt đến sân bay
ホテルの料金 平均で25%以上高くなった

Chi phí dịch vụ trung bình ở khách sạn tăng 25% trở lên.

Chi phí dịch vụ trung bình ở khách sạn tăng 25% trở lên.

Theo như bộ Nội vụ và Truyền thông, kinh phí chung bình của nhà trọ và khách sạn của năm 2023 thì tăng hơn 25,5% so với năm trước đó.

Theo như bộ Nội vụ và Truyền thông, kinh phí chung bình của nhà trọ và khách sạn của năm 2023 thì tăng hơn 25,5% so với năm trước đó.
東京の新宿にあるホテルは、部屋が1200以上あります

Một khách sạn ở Shinjyuku ở thành phố Tokyo có hơn 1200 phòng.

Một khách sạn ở Shinjyuku ở thành phố Tokyo có hơn 1200 phòng.
このホテルは
今年1
月から、
客が
部屋に
泊まる割合が
平均で90%
以上になっています

Từ tháng 1 năm nay, ở khách sạn này đã có tỉ lệ khách trọ lại tăng hơn 90% so với trung bình.

Từ tháng 1 năm nay, ở khách sạn này đã có tỉ lệ khách trọ lại tăng hơn 90% so với trung bình.

Kinh phí phòng của tháng 3 năm nay thì gấp 1.3 so với khoảng thời gian năm ngoái.

Kinh phí phòng của tháng 3 năm nay thì gấp 1.3 so với khoảng thời gian năm ngoái.
ホテルによると、日本や外国から旅行に来る人がとても増えているため料金が上がっています

Về phía khách sạn, do người tới từ cả Nhật Bản và nước ngoài tăng rất nhiều, cho nên đồng thời chi phí dịch vụ cũng tăng theo.

Về phía khách sạn, do người tới từ cả Nhật Bản và nước ngoài tăng rất nhiều, cho nên đồng thời chi phí dịch vụ cũng tăng theo.
食べ物や電気代などが高くなっていることも原因のようです

Đồ ăn và tiền điện phí ngày càng tăng cũng là 1 trong những nguyên nhân dẫn tới điều đó.

Đồ ăn và tiền điện phí ngày càng tăng cũng là 1 trong những nguyên nhân dẫn tới điều đó.
このホテルは去年の12月から、部屋のじゅうたんや壁などを新しくしています

Tại khách sạn đó, từ tháng 12 năm ngoái, thảm trải sàn nhà và tường đã được làm mới lại.

Tại khách sạn đó, từ tháng 12 năm ngoái, thảm trải sàn nhà và tường đã được làm mới lại.
客が
待つ時間を
短くするために、チェックインの
機械を
増やしました

Để cho thời gian chờ đợi của khách ngắn hơn, số lượng máy làm thủ tục cũng tăng theo.

Để cho thời gian chờ đợi của khách ngắn hơn, số lượng máy làm thủ tục cũng tăng theo.
空港に行くバスを待つ場所も新しく作りました

Nơi chờ đợi cho xe bus đi đến sân bay cũng đã được xây dựng mới hơn.

Nơi chờ đợi cho xe bus đi đến sân bay cũng đã được xây dựng mới hơn.
ホテルの料金 平均で25%以上高くなった

Giá khách sạn tăng trung bình hơn 25%

Giá khách sạn tăng trung bình hơn 25%

Theo Bộ Nội vụ và Truyền thông, giá trung bình khách sạn, nhà trọ năm 2023 đã tăng 25,5% so với năm trước.

Theo Bộ Nội vụ và Truyền thông, giá trung bình khách sạn, nhà trọ năm 2023 đã tăng 25,5% so với năm trước.
東京の新宿にあるホテルは、部屋が1200以上あります

Khách sạn ở Shinjuku, Tokyo có hơn 1200 phòng

Khách sạn ở Shinjuku, Tokyo có hơn 1200 phòng
このホテルは
今年1
月から、
客が
部屋に
泊まる割合が
平均で90%
以上になっています

Kể từ tháng 1 năm nay, trung bình khách sạn có hơn 90% khách lưu trú tại phòng của mình.

Kể từ tháng 1 năm nay, trung bình khách sạn có hơn 90% khách lưu trú tại phòng của mình.

Giá phòng tháng 3 năm nay cao hơn năm ngoái khoảng 1,3 lần.

Giá phòng tháng 3 năm nay cao hơn năm ngoái khoảng 1,3 lần.
ホテルによると、日本や外国から旅行に来る人がとても増えているため料金が上がっています

Các khách sạn cho biết giá đang tăng vì có quá nhiều người đi du lịch từ Nhật Bản và các nước khác.

Các khách sạn cho biết giá đang tăng vì có quá nhiều người đi du lịch từ Nhật Bản và các nước khác.
食べ物や電気代などが高くなっていることも原因のようです

Điều này cũng có thể là do chi phí thực phẩm và điện cao hơn.

Điều này cũng có thể là do chi phí thực phẩm và điện cao hơn.
このホテルは去年の12月から、部屋のじゅうたんや壁などを新しくしています

Khách sạn này đã nâng cấp thảm và tường trong phòng từ tháng 12 năm ngoái.

Khách sạn này đã nâng cấp thảm và tường trong phòng từ tháng 12 năm ngoái.
客が
待つ時間を
短くするために、チェックインの
機械を
増やしました

Chúng tôi đã tăng số lượng máy làm thủ tục để giảm thời gian chờ đợi cho khách hàng.

Chúng tôi đã tăng số lượng máy làm thủ tục để giảm thời gian chờ đợi cho khách hàng.
空港に行くバスを待つ場所も新しく作りました

Chúng tôi cũng tạo ra một địa điểm mới để chờ xe buýt đến sân bay.

Chúng tôi cũng tạo ra một địa điểm mới để chờ xe buýt đến sân bay.

Một nhân viên khách sạn nói: “Chúng tôi muốn đảm bảo rằng khách hàng cảm thấy giá cả và dịch vụ phù hợp”.

Một nhân viên khách sạn nói: “Chúng tôi muốn đảm bảo rằng khách hàng cảm thấy giá cả và dịch vụ phù hợp”.