地震の次の日 みんなに助けてもらって赤ちゃんが生まれた

Đứa bé được sinh ra với mọi người đã giúp đỡ một ngày sau trận động đất

Đứa bé được sinh ra với mọi người đã giúp đỡ một ngày sau trận động đất
石川県珠洲市の長松千晴さんは、今月1日の大きな地震のとき、家族と一緒に家にいました

Chiharu Nagamatsu của thành phố Suzu, tỉnh Ishikawa đã ở nhà với gia đình trong một trận động đất lớn vào ngày 1 tháng này.

Chiharu Nagamatsu của thành phố Suzu, tỉnh Ishikawa đã ở nhà với gia đình trong một trận động đất lớn vào ngày 1 tháng này.
長松さんのおなかには赤ちゃんがいました

Có một em bé trong bụng của Nagamatsu

Có một em bé trong bụng của Nagamatsu

Tôi ngay lập tức sơ tán đến một nơi cao bằng ô tô vì nguy cơ của sóng thần.

Tôi ngay lập tức sơ tán đến một nơi cao bằng ô tô vì nguy cơ của sóng thần.
家が壊れてしまって、夜はずっと車の中にいました

Ngôi nhà bị hỏng và tôi đã ở trong xe cả đêm

Ngôi nhà bị hỏng và tôi đã ở trong xe cả đêm
次の日、長松さんはおなかが痛くなって、ヘリコプターで金沢市にある病院に運ばれました

Ngày hôm sau, ông Nagamatsu đau bụng và được đưa đến bệnh viện ở Kanazawa bằng trực thăng.

Ngày hôm sau, ông Nagamatsu đau bụng và được đưa đến bệnh viện ở Kanazawa bằng trực thăng.
そして、女の赤ちゃんが生まれました

Và em bé của một người phụ nữ đã được sinh ra

Và em bé của một người phụ nữ đã được sinh ra
お母さんも赤ちゃんも元気です

Mẹ và con vẫn ổn

Mẹ và con vẫn ổn
長松さんは「地震があって、病院に行くことができるか心配でした

Ông Nagamatsu nói, Có một trận động đất và tôi lo lắng rằng tôi có thể đến bệnh viện.

Ông Nagamatsu nói, Có một trận động đất và tôi lo lắng rằng tôi có thể đến bệnh viện.

Tôi biết ơn nhiều người

Tôi biết ơn nhiều người
みんなに
助けてもらって
生まれたので、
人との
つながりを
大切にする
子どもになってほしいです」と
話しました
地震の次の日 みんなに助けてもらって赤ちゃんが生まれた

Một ngày sau trân động đất, em bé được sinh ra với sự giúp đỡ cửa mọi người

Một ngày sau trân động đất, em bé được sinh ra với sự giúp đỡ cửa mọi người
石川県珠洲市の長松千晴さんは、今月1日の大きな地震のとき、家族と一緒に家にいました

Chị choumatsuchiharu ở tp suzushi tỉnh Ishikawa, đã cùng gia đình ở nhà hôm trận động đất lớn ngày mồng 1 tháng này

Chị choumatsuchiharu ở tp suzushi tỉnh Ishikawa, đã cùng gia đình ở nhà hôm trận động đất lớn ngày mồng 1 tháng này
長松さんのおなかには赤ちゃんがいました

Trong bụng chị Choumatsu đã có em bé

Trong bụng chị Choumatsu đã có em bé

Lo sợ có sóng thần nguy hiểm nên đã lập tức đi lánh nạn ở một nơi cao

Lo sợ có sóng thần nguy hiểm nên đã lập tức đi lánh nạn ở một nơi cao
家が壊れてしまって、夜はずっと車の中にいました

Vì nhà đã bị hỏng nên suốt buổi đêm chị đã ở trong oto

Vì nhà đã bị hỏng nên suốt buổi đêm chị đã ở trong oto
次の日、長松さんはおなかが痛くなって、ヘリコプターで金沢市にある病院に運ばれました

Ngày hôm sau chị bị đay bụng, trực thăng đã đưa chị đến bệnh viện đang có ở tp kanazawashi.

Ngày hôm sau chị bị đay bụng, trực thăng đã đưa chị đến bệnh viện đang có ở tp kanazawashi.
そして、女の赤ちゃんが生まれました

Sau đó, chị đã sinh một bé gái.

Sau đó, chị đã sinh một bé gái.
お母さんも赤ちゃんも元気です

Cả mẹ và bé đều khoẻ mạnh

Cả mẹ và bé đều khoẻ mạnh
長松さんは「地震があって、病院に行くことができるか心配でした

Chị choumatsu đã rất lo lắng vì có động đất nên ko biết có thể đi tới bệnh viện không

Chị choumatsu đã rất lo lắng vì có động đất nên ko biết có thể đi tới bệnh viện không

Chị dang rất biết ơn đến mọi người.

Chị dang rất biết ơn đến mọi người.
みんなに
助けてもらって
生まれたので、
人との
つながりを
大切にする
子どもになってほしいです」と
話しました

Chị đã nói rằng Vì em bé được sinh ra nhờ nhận được sự giúp đỡ của mọi người nên chị muốn con mình sẽ biết coi trọng sự gắn kết của con người

Chị đã nói rằng Vì em bé được sinh ra nhờ nhận được sự giúp đỡ của mọi người nên chị muốn con mình sẽ biết coi trọng sự gắn kết của con người