「トモの日記」犬の お菓子

Thức ăn vặt cho chó "Nhật ký của Tomo"

Thức ăn vặt cho chó "Nhật ký của Tomo"
昨日、会社の 近くの スーパーへ 行きました

Hôm qua, tôi đi siêu thị gần văn phòng.

Hôm qua, tôi đi siêu thị gần văn phòng.
おつまみを 探しているとき、かわいい お菓子を 見つけました

Trong lúc tìm đồ ăn vặt, tôi tìm thấy vài món ăn vặt dễ thương.

Trong lúc tìm đồ ăn vặt, tôi tìm thấy vài món ăn vặt dễ thương.
かわいい 犬の 絵が ありましたが、「デザインが 面白い」と 思って、買いました

Trên đó có hình một chú chó dễ thương, và tôi thấy thiết kế khá thú vị nên đã mua.

Trên đó có hình một chú chó dễ thương, và tôi thấy thiết kế khá thú vị nên đã mua.
家に 帰って、ビールと いっしょに 食べました

Về nhà, tôi ăn một ít với bia.

Về nhà, tôi ăn một ít với bia.
うーん、味が 変です

Hừm, vị lạ quá.

Hừm, vị lạ quá.
パッケージを よく 見たら、「犬の お菓子」と 書いて ありました

Khi nhìn kỹ bao bì, tôi thấy ghi là "thức ăn vặt cho chó".

Khi nhìn kỹ bao bì, tôi thấy ghi là "thức ăn vặt cho chó".
ショックでした

Tôi sốc quá.

Tôi sốc quá.
次から 日本語を もっと よく 読みます

Lần sau, tôi sẽ cố gắng đọc thêm tiếng Nhật.

Lần sau, tôi sẽ cố gắng đọc thêm tiếng Nhật.