Báo tiếng Nhật
中国政府主催ちゅうごくせいふしゅさい合同結婚式ごうどうけっこんしきやく5000くみ1万人まんにん男女参加だんじょさんか
2024-09-26 07:10:02
Bản dịch
Anonymous 08:09 26/09/2024
0 0
Thêm bản dịch
中国政府主催ちゅうごくせいふしゅさい合同結婚式ごうどうけっこんしきやく5000くみ1万人まんにん男女参加だんじょさんか
label.tran_page Khoảng 5.000 cặp đôi và 10.000 đàn ông, phụ nữ đã tham gia vào một đám cưới tập thể do chính phủ Trung Quốc tài trợ.

22にち中国ちゅうごくでは政府主催せいふしゅさい合同結婚式ごうどうけっこんしきおこなわれ、中国全土ちゅうごくぜんどからおよそ5000くみ1万人まんにん男女だんじょ参加さんかしました

label.tran_page Vào ngày 22, một lễ cưới tập thể do chính phủ tài trợ đã được tổ chức tại Trung Quốc, với khoảng 5.000 cặp đôi và 10.000 nam nữ từ khắp Trung Quốc tham gia.
くにげて若者わかもの結婚けっこんうながという異例いれいで、急速きゅうそくすす少子化しょうしか歯止はどかけるねらあるとみられます
label.tran_page Đây là một nỗ lực quốc gia chưa từng có nhằm khuyến khích thanh niên kết hôn và dường như nhằm mục đích ngăn chặn tỷ lệ sinh đang giảm nhanh chóng.


中国国営ちゅうごくこくえいメディアによりますと、22にち北京ぺきん主会場しゅかいじょう中国ちゅうごくおよそ50会場かいじょうオンラインでつなぎおこなわれたのは「合同結婚式ごうどうけっこんしき
label.tran_page Theo truyền thông nhà nước Trung Quốc, “đám cưới tập thể” đã được tổ chức trực tuyến vào ngày 22 tại khoảng 50 địa điểm ở Trung Quốc, trong đó Bắc Kinh là địa điểm chính.
5000くみ合計ごうけい1万人まんにん夫婦ふうふ中国ちゅうごく伝統衣装でんとういしょう漢服かんふくなどにまとって参加さんかしました
label.tran_page 5.000 cặp đôi, tổng cộng 10.000 cặp đôi, tham gia mặc trang phục truyền thống Trung Quốc và Hán phục.


合同結婚式ごうどうけっこんしき主催しゅさいしたのは中国政府ちゅうごくせいふ女性団体じょせいだんたいで、こうした大規模だいきぼイベントの開催かいさい非常ひじょうめずらしく、参加さんかした夫婦ふうふも「これだけおおひと一緒いっしょ結婚式けっこんしきおこなことは人生じんせい最大さいだいおもだ」とよろこびます
label.tran_page Đám cưới tập thể được tài trợ bởi chính phủ Trung Quốc và các tổ chức phụ nữ, cực kỳ hiếm khi được tổ chức một sự kiện quy mô lớn như vậy, cặp đôi tham gia cho biết: “Có một đám cưới với nhiều người như vậy là kỷ niệm lớn nhất trong cuộc đời tôi”. .’’ ”và vui mừng.


今回こんかい合同結婚式ごうどうけっこんしきねらについて、ある会場かいじょう司会者しかいしゃは「高額こうがく結納金ゆいのうきんという束縛そくばくをやめて、夫婦ふうふ負担ふたんらそう」と挨拶あいさつしました
label.tran_page Về mục đích của đám cưới tập thể này, người chủ trì một địa điểm đã nói: ``Hãy giảm bớt gánh nặng cho các cặp đôi bằng cách phá bỏ sự ràng buộc của của hồi môn đắt tiền.’’


中国ちゅうごくでは、日本にっぽん同様どうよう結婚けっこんのぞまない若者わかもの増加ぞうかや、少子化しょうしかすすんでいますが、その要因よういんひとあるのが「高額こうがく結婚準備けっこんじゅんびきん」です
label.tran_page Ở Trung Quốc cũng như Nhật Bản, số người trẻ không muốn kết hôn ngày càng tăng và tỷ lệ sinh ngày càng giảm, một trong những nguyên nhân là ”phí chuẩn bị kết hôn cao”.
新郎しんろう新婦しんぷわた結納金ゆいのうきん高騰こうとうや、新郎しんろうがわいえがあるかどうかが結婚けっこん判断基準はんだんきじゅんとなっているということです
label.tran_page Quyết định kết hôn dựa trên số tiền hồi môn ngày càng tăng mà chú rể trao cho cô dâu và liệu chú rể có sở hữu nhà hay không.


中国政府ちゅうごくせいふ結婚費用けっこんひようびかけるなど政策せいさく躍起やっきになっていますが、中国ちゅうごく婚姻数こんいんすうこの10ねんでおよそ半分はんぶん減少げんしょうしています
label.tran_page Chính phủ Trung Quốc cũng đang tích cực thực hiện các chính sách như kêu gọi giảm chi phí kết hôn nhưng số lượng các cuộc hôn nhân ở Trung Quốc đã giảm khoảng một nửa trong 10 năm qua.


経済けいざい低迷ていめい長期化ちょうきかする中国ちゅうごくで、今回こんかい合同結婚式ごうどうけっこんしき転機てんきなるか、注目ちゅうもくされます
label.tran_page Mọi ánh mắt đều đổ dồn vào liệu đám cưới tập thể này có phải là bước ngoặt ở Trung Quốc, nơi nền kinh tế đang suy thoái kéo dài.