Báo tiếng Nhật
豪小売売上高ごうこうりうりあげだか8がつ前月比ぜんげつひ.0.7ぞう 予想上回よそううわまわ
2024-10-01 21:51:34
Bản dịch
Anonymous 03:10 03/10/2024
1 0
Thêm bản dịch
豪小売売上高ごうこうりうりあげだか8がつ前月比ぜんげつひ.0.7ぞう 予想上回よそううわまわ
label.tran_page Doanh số bán lẻ của Úc tăng 0,7% so với tháng trước trong tháng 8, vượt kỳ vọng

オーストラリア統計局とうけいきょくが1日発表ついたちはっぴょうしたがつ小売売上高こうりうりあげだかは、前月比ぜんげつひ0.7%ぞうだった

label.tran_page Cục Thống kê Úc ngày 1 công bố doanh số bán lẻ trong tháng 8 đã tăng 0,7% so với tháng trước.
あたたかい天候てんこうはる消費しょうひ前倒まえだおされ、アナリスト予想よそうの0.4%ぞう上回うわまわった
label.tran_page Thời tiết ấm áp thúc đẩy mức tiêu thụ vào mùa xuân, đánh bại kỳ vọng của các nhà phân tích về mức tăng 0,4%.
がつは0.1%ぞうだった
label.tran_page Nó đã tăng 0,1% trong tháng Bảy.

発表はっぴょうけ、ごうドルは0.25%こうの0.6930べいドル上昇じょうしょう

label.tran_page Sau thông báo, đồng đô la Úc đã tăng 0,25% lên 0,6930 USD.
年半ねんはんぶり高値たかねの0.6943べいドルせまった
label.tran_page Nó đạt mức cao nhất trong 1,5 năm là 0,6943 USD.

前年比ぜんねんひでは3.1%ぞうの365億豪おくごうドル(253億米おくべいドル)だった

label.tran_page So với năm trước, doanh thu tăng 3,1% lên 36,5 tỷ đô la Úc (25,3 tỷ USD).

統計局とうけいきょく幹部かんぶは「今年ことしは1910以降ねんいこうもっとあたたがつで、夏物衣料なつものいりょう酒類しゅるい、ガーデニング用品ようひんキャンプ用品ようひんなどはる消費しょうひ前倒まえだおされた」と指摘してきした

label.tran_page Một quan chức cấp cao của cục thống kê đã chỉ ra: ``Năm nay là tháng 8 ấm nhất kể từ năm 1910, và mức tiêu dùng mùa xuân như quần áo mùa hè, đồ uống có cồn, đồ làm vườn và đồ cắm trại đã được đẩy mạnh.’’

がつのインフレりつ政府せいふによる電気料金でんきりょうきん補助ほじょなどで2.7%に鈍化どんかし、オーストラリア準備銀行じゅんびぎんこう中央銀行ちゅうおうぎんこう)の目標値もくひょうちある2─3%ないとなった

label.tran_page Tỷ lệ lạm phát chậm lại ở mức 2,7% trong tháng 8 do chính phủ trợ giá tiền điện, nằm trong mục tiêu 2-3% của Ngân hàng Dự trữ Úc.

ただ中銀ちゅうぎんは、がつ実施じっしされた大幅減税おおはばげんぜい実質所得じっしつしょとくプラスてんじ、平均的へいきんてき給与所得者きゅうよしょとくしゃ年間所得ねんかんしょとくが1500ごうドル上乗うわのされたことから、消費しょうひ予想以上よそういじょうびる可能性かのうせい警戒けいかいしている

label.tran_page Tuy nhiên, ngân hàng trung ương cảnh giác với khả năng tiêu dùng sẽ tăng hơn dự kiến, vì thu nhập thực tế chuyển biến tích cực do đợt cắt giảm thuế lớn được thực hiện vào tháng 7, thêm 1.500 đô la Úc vào thu nhập hàng năm của người lao động làm công ăn lương trung bình.