ノーベル平和賞の被団協 被爆者の気持ちを書いたリーフレット

Một tờ rơi đã viết cảm giác của Giải thưởng Hòa bình Nobel của Giải thưởng Hòa bình

Một tờ rơi đã viết cảm giác của Giải thưởng Hòa bình Nobel của Giải thưởng Hòa bình
今年のノーベル平和賞は、日本原水爆被害者団体協議会=日本被団協がもらいます

Giải thưởng Nobel Hòa bình năm nay sẽ được nhận bởi Hội đồng nạn nhân Bomb nguyên tử Nhật Bản = Hợp tác xã của Quân đoàn Nhật Bản.

Giải thưởng Nobel Hòa bình năm nay sẽ được nhận bởi Hội đồng nạn nhân Bomb nguyên tử Nhật Bản = Hợp tác xã của Quân đoàn Nhật Bản.
広島や長崎の原爆で被害を受けた「被爆者」の人たちの団体です

Đây là một tổ chức của những người sống sót sau một -bomb đã bị hư hại bởi quả bom nguyên tử của Hiroshima và Nagasaki.

Đây là một tổ chức của những người sống sót sau một -bomb đã bị hư hại bởi quả bom nguyên tử của Hiroshima và Nagasaki.
世界の人たちに、核兵器をなくすように伝え続けています

Tôi tiếp tục nói với mọi người trên khắp thế giới để loại bỏ vũ khí hạt nhân

Tôi tiếp tục nói với mọi người trên khắp thế giới để loại bỏ vũ khí hạt nhân
賞をもらう式は今月10日にノルウェーであります

Buổi lễ nhận giải thưởng là Na Uy vào ngày 10 tháng này

Buổi lễ nhận giải thưởng là Na Uy vào ngày 10 tháng này
日本被団協の長崎県の団体は、被爆者のことばを書いたリーフレットを作りました

Tổ chức của Hiệp hội Bảo hiểm Nhật Bản tại tỉnh Nagasaki đã tạo ra một tờ rơi viết những lời của những người sống sót.

Tổ chức của Hiệp hội Bảo hiểm Nhật Bản tại tỉnh Nagasaki đã tạo ra một tờ rơi viết những lời của những người sống sót.
紙で作った折り鶴が貼ってあります

Có một cần cẩu gấp làm bằng giấy

Có một cần cẩu gấp làm bằng giấy
平和を祈る気持ちで作りました

Tôi đã làm nó với cảm giác cầu nguyện cho hòa bình

Tôi đã làm nó với cảm giác cầu nguyện cho hòa bình
団体は、このリーフレットをノルウェーで配ります

Nhóm phân phối tờ rơi này ở Na Uy

Nhóm phân phối tờ rơi này ở Na Uy
団体の人は「世界中の人たちに被爆者の気持ちを知ってもらいたい」と話していました

Nhóm nói: Tôi muốn mọi người trên khắp thế giới biết cảm xúc của những người sống sót.

Nhóm nói: Tôi muốn mọi người trên khắp thế giới biết cảm xúc của những người sống sót.