ワニ“大量脱走”…いまだ5匹見つからず 中国

5 ngày trôi qua, sau đó đã bắt được 26 con ở ngoài khu vực ngập lục, tìm thấy và đưa về trang trại 40 con.

5 ngày trôi qua, sau đó đã bắt được 26 con ở ngoài khu vực ngập lục, tìm thấy và đưa về trang trại 40 con.
多くの人が引っ張っているのは、大きなワニ

Tỉnh quảng đông trung quốc, do mưa lớn, từ trang trại nuôi nhốt, 71 con cá xấu đã náo loạn và bỏ trốn.

Tỉnh quảng đông trung quốc, do mưa lớn, từ trang trại nuôi nhốt, 71 con cá xấu đã náo loạn và bỏ trốn.
口はテープで巻いて閉じられ、4本の足はロープで縛られています

Miệng dán chặt băng keo vá 4 chân bị buộc dây thừng.

Miệng dán chặt băng keo vá 4 chân bị buộc dây thừng.
そのままワニは、トラックに乗せられていきました

Giữ nguyên trạng thái của con cá xấu và nó được đưa lên xe tải.

Giữ nguyên trạng thái của con cá xấu và nó được đưa lên xe tải.
中国・広東省で起きた洪水で、養殖場からワニ71匹が逃げ出した騒動

5 con còn lại vẫn chưa tìm thấy, sự lo lắng trong người dân đang lan rộng.

5 con còn lại vẫn chưa tìm thấy, sự lo lắng trong người dân đang lan rộng.
5日が経ちましたが、その後40匹が養殖場に戻っているのが見つかり、26匹が浸水地域の周辺で捕獲されました
残る5匹のワニは今も見つかっておらず、人々の間には不安が広がっています

Cuộc tẩu thoát cá sấu số lượng lớn có 5 con vẫn chưa tìm thấy ở trung quốc.

Cuộc tẩu thoát cá sấu số lượng lớn có 5 con vẫn chưa tìm thấy ở trung quốc.
地元当局はさらに人員を派遣し、養殖場を中心とする半径5キロ圏内の捜索を続けています

Chính quyền địa phương sau đó đã phái cử người lấy trang trại nuôi nhốt làm trung tâm tiếp tục tìm kiếm trong phạm vi bán kính 5km.

Chính quyền địa phương sau đó đã phái cử người lấy trang trại nuôi nhốt làm trung tâm tiếp tục tìm kiếm trong phạm vi bán kính 5km.
住民には、近くの水域に近づいたり、足を踏み入れたりしないよう呼び掛けています

Đối với người dân, kêu gọi mọi người tránh đến gần khu vực vùng nước và đưa chân xuống nước.

Đối với người dân, kêu gọi mọi người tránh đến gần khu vực vùng nước và đưa chân xuống nước.
ワニ“大量脱走”…いまだ5匹見つからず 中国

“Vụ trốn thoát hàng loạt” cá sấu… 5 con vẫn chưa được tìm thấy ở Trung Quốc

“Vụ trốn thoát hàng loạt” cá sấu… 5 con vẫn chưa được tìm thấy ở Trung Quốc
多くの人が引っ張っているのは、大きなワニ

Thứ mà nhiều người đang kéo là một con cá sấu lớn.

Thứ mà nhiều người đang kéo là một con cá sấu lớn.
口はテープで巻いて閉じられ、4本の足はロープで縛られています

Miệng bị bịt kín và bốn chân bị trói bằng dây thừng.

Miệng bị bịt kín và bốn chân bị trói bằng dây thừng.
そのままワニは、トラックに乗せられていきました

Con cá sấu sau đó được chất lên một chiếc xe tải.

Con cá sấu sau đó được chất lên một chiếc xe tải.
中国・広東省で起きた洪水で、養殖場からワニ71匹が逃げ出した騒動

71 con cá sấu trốn khỏi trang trại do lũ lụt ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc

71 con cá sấu trốn khỏi trang trại do lũ lụt ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc
5日が経ちましたが、その後40匹が養殖場に戻っているのが見つかり、26匹が浸水地域の周辺で捕獲されました

Năm ngày sau, 40 người được tìm thấy đang quay trở lại trang trại và 26 người bị bắt xung quanh khu vực ngập lụt.

Năm ngày sau, 40 người được tìm thấy đang quay trở lại trang trại và 26 người bị bắt xung quanh khu vực ngập lụt.
残る5匹のワニは今も見つかっておらず、人々の間には不安が広がっています

Năm con cá sấu còn lại vẫn chưa được tìm thấy khiến người dân lo ngại.

Năm con cá sấu còn lại vẫn chưa được tìm thấy khiến người dân lo ngại.
地元当局はさらに人員を派遣し、養殖場を中心とする半径5キロ圏内の捜索を続けています

Chính quyền địa phương đã cử thêm nhân lực và đang tiếp tục tìm kiếm trong bán kính 5 km quanh trang trại.

Chính quyền địa phương đã cử thêm nhân lực và đang tiếp tục tìm kiếm trong bán kính 5 km quanh trang trại.
住民には、近くの水域に近づいたり、足を踏み入れたりしないよう呼び掛けています

Chúng tôi yêu cầu cư dân không đến gần hoặc bước vào các vùng nước gần đó.

Chúng tôi yêu cầu cư dân không đến gần hoặc bước vào các vùng nước gần đó.