太陽のひかりと私たちの生活

Ánh sáng mặt trời và cuộc sống của chúng ta

Ánh sáng mặt trời và cuộc sống của chúng ta
太陽は、地球から1億5000万kmぐらい遠くにあります

Mặt trời ở cách Trái Đất vào khoảng 150 triệu kilômét

Mặt trời ở cách Trái Đất vào khoảng 150 triệu kilômét
太陽の光と熱があるおかげで、私たちは生きることができます

Nhờ nhiệt độ và anh sáng của mặt trời mà chúng ta có thể sinh sống được

Nhờ nhiệt độ và anh sáng của mặt trời mà chúng ta có thể sinh sống được
太陽の光は、植物が光合成をするために必要です

Ánh sáng mặt trời thì cần thiết để thực vật quang hợp được

Ánh sáng mặt trời thì cần thiết để thực vật quang hợp được
動物や人は、その植物を食べて{エネルギー}をもらっています

động vật và con người thì ăn những thực vật đó và nhận được năng lượng

động vật và con người thì ăn những thực vật đó và nhận được năng lượng
太陽の{エネルギー}は、昔から人が使ってきました

Con người đã sử dụng năng lượng mặt trời từ thời xa xưa

Con người đã sử dụng năng lượng mặt trời từ thời xa xưa
洗濯物を干したり、季節を知ったりすることなどに使っています

Được dùng vào những việc như phơi quần áo, nhận biết các mùa, v.v.v.

Được dùng vào những việc như phơi quần áo, nhận biết các mùa, v.v.v.
最近は、ソーラーパネルを使って太陽の光で電気をつくる技術が進んでいます

Gần đây, công nghệ sử dụng pin mặt trời để tạo ra điện từ ánh sáng mặt trời đang ngày càng phát triển

Gần đây, công nghệ sử dụng pin mặt trời để tạo ra điện từ ánh sáng mặt trời đang ngày càng phát triển
太陽に当たりすぎると、体によくないこともあります

Nếu phơi nắng quá nhiều thì cũng có thể gây hại cho cơ thể.

Nếu phơi nắng quá nhiều thì cũng có thể gây hại cho cơ thể.
日焼け止めを使ったり、帽子をかぶったりして、気をつけることが大切です

Cần chú ý bảo vệ cơ thể, chẳng hạn như dùng kem chống nắng hay đội mũ

Cần chú ý bảo vệ cơ thể, chẳng hạn như dùng kem chống nắng hay đội mũ
太陽は、私たちにとって命をくれるものです

Mặt trời, đối với chúng ta, là thứ mang lại sự sống.

Mặt trời, đối với chúng ta, là thứ mang lại sự sống.
そして、科学や技術を進めるヒントもくれます

Và nó cũng đem đến những ý tưởng thúc đẩy khoa học, kỹ thuật.

Và nó cũng đem đến những ý tưởng thúc đẩy khoa học, kỹ thuật.
太陽のひかりと私たちの生活

Ánh sáng mặt trời và cuộc sống của chúng ta

Ánh sáng mặt trời và cuộc sống của chúng ta
太陽は、地球から1億5000万kmぐらい遠くにあります

Mặt trời cách Trái đất khoảng 1 tỉ 5000 vạn kí lô mét

Mặt trời cách Trái đất khoảng 1 tỉ 5000 vạn kí lô mét
太陽の光と熱があるおかげで、私たちは生きることができます

Nhờ nhiệt độ của ánh sáng Mặt trời mà chúng ta có sự sống

Nhờ nhiệt độ của ánh sáng Mặt trời mà chúng ta có sự sống
太陽の光は、植物が光合成をするために必要です

Ánh sáng Mặt trời cần thiết để thực vật thực hiện quá trình quang hợp

Ánh sáng Mặt trời cần thiết để thực vật thực hiện quá trình quang hợp
動物や人は、その植物を食べて{エネルギー}をもらっています

Con người,động vật ...v...v... ăn những thực vật đó rồi tạo thành năng lượng sống

Con người,động vật ...v...v... ăn những thực vật đó rồi tạo thành năng lượng sống
太陽の{エネルギー}は、昔から人が使ってきました

Năng lượng của Mặt trời đã được con người sử dụng từ xưa

Năng lượng của Mặt trời đã được con người sử dụng từ xưa
洗濯物を干したり、季節を知ったりすることなどに使っています

Sử dụng như là để biết thời tiết,làm khô quần áo....v....v....

Sử dụng như là để biết thời tiết,làm khô quần áo....v....v....
最近は、ソーラーパネルを使って太陽の光で電気をつくる技術が進んでいます

Gần đây kĩ thuật sử dụng pin năng lượng để chế tạo điện bằng ánh sáng Mặt trời đang được thúc đẩy.

Gần đây kĩ thuật sử dụng pin năng lượng để chế tạo điện bằng ánh sáng Mặt trời đang được thúc đẩy.
太陽に当たりすぎると、体によくないこともあります

Khi Mặt trời chiếu quá gắt cũng có việc không tốt đối với cơ thể con người

Khi Mặt trời chiếu quá gắt cũng có việc không tốt đối với cơ thể con người
日焼け止めを使ったり、帽子をかぶったりして、気をつけることが大切です

Việc chú ý như là đội mũ, sử dụng kem chống nắng là vô cùng quan trọng

Việc chú ý như là đội mũ, sử dụng kem chống nắng là vô cùng quan trọng
太陽は、私たちにとって命をくれるものです

Mặt trời cho chúng ta sinh mệnh

Mặt trời cho chúng ta sinh mệnh
そして、科学や技術を進めるヒントもくれます

Hơn nữa còn là nguồn thúc đẩy khoa học,kĩ thuật....v...v....

Hơn nữa còn là nguồn thúc đẩy khoa học,kĩ thuật....v...v....