DNAのふしぎ

Sự bất ngờ của DNA.

Sự bất ngờ của DNA.
人の体の中にはDNAがあります

DNA có trong cơ thể của con người.

DNA có trong cơ thể của con người.
DNAは、体の働き方や目の色などの特徴を決めます

DNA quyết định đặc trưng của màu mắt hoặc cách hoạt động của cơ thể.

DNA quyết định đặc trưng của màu mắt hoặc cách hoạt động của cơ thể.
DNAはとても細くて、長さは約2mです

DNA rất mỏng và nó dày khoảng 2M.

DNA rất mỏng và nó dày khoảng 2M.
体の中の細胞という小さな袋の中に入っています

Trong cơ thể nó ở trong một cái bao nhỏ gọi là tế bào.

Trong cơ thể nó ở trong một cái bao nhỏ gọi là tế bào.
DNAは、2本の糸のようなものがねじれている形をしています

DNA là hình dạng giống 2 sợi chỉ quấn vào nhau.

DNA là hình dạng giống 2 sợi chỉ quấn vào nhau.
DNAの中には「遺伝子」という部分があります

Trong DNA có bộ phận gọi là "gen di truyền"

Trong DNA có bộ phận gọi là "gen di truyền"
遺伝子は、体に必要なタンパク質をつくるための設計図です

Gen di truyền là bản đồ thiết kế để tạo ra chất đạm cần thiết cho cơ thể.

Gen di truyền là bản đồ thiết kế để tạo ra chất đạm cần thiết cho cơ thể.
DNAの研究は、病気の原因を見つけたり、新しい薬をつくったりする役に立っています

Nghiêm cứu DNA vừa tìm ra nguyên nhân bệnh và đưa vào chế tạo thuốc mới.

Nghiêm cứu DNA vừa tìm ra nguyên nhân bệnh và đưa vào chế tạo thuốc mới.
犯罪の証拠を見つけたり、親子かどうかを調べたりすることもできます

Vừa có thể tìm thấy bằng chứng tội phạm, vừa điều ra có phải bố mẹ hay không.

Vừa có thể tìm thấy bằng chứng tội phạm, vừa điều ra có phải bố mẹ hay không.
最近は、DNAの一部を正確に変える技術もあります

Gần đây cũng có kỹ thuật thay đổi chính xác 1 bộ phận DNA.

Gần đây cũng có kỹ thuật thay đổi chính xác 1 bộ phận DNA.
将来は、病気の治療や農業などの役に立つかもしれません

Trong tương lai có lẽ nó sẽ hữu ích trong nông nghiệp và trị liệu bệnh tật.

Trong tương lai có lẽ nó sẽ hữu ích trong nông nghiệp và trị liệu bệnh tật.
しかし、この技術を使うときは、よく考えることが必要です

Tuy nhiên, khi mà sử dụng kỹ thuật này hãy suy nghĩ thật kỹ.

Tuy nhiên, khi mà sử dụng kỹ thuật này hãy suy nghĩ thật kỹ.
DNAのふしぎ

Sự thần kỳ của DNA

Sự thần kỳ của DNA
人の体の中にはDNAがあります

DNA có trong cơ thể con người

DNA có trong cơ thể con người
DNAは、体の働き方や目の色などの特徴を決めます

DNA quyết định những đặc trưng như là màu mắt và cách hoạt động của cơ thể

DNA quyết định những đặc trưng như là màu mắt và cách hoạt động của cơ thể
DNAはとても細くて、長さは約2mです

DNA rất mỏng và dài khoảng 2m

DNA rất mỏng và dài khoảng 2m
体の中の細胞という小さな袋の中に入っています

Nó nằm ở trong túi nhỏ gọi là tế bào trong cơ thể

Nó nằm ở trong túi nhỏ gọi là tế bào trong cơ thể
DNAは、2本の糸のようなものがねじれている形をしています

DNA có hình dạng giống như 2 sợ chỉ xoắn vào nhau

DNA có hình dạng giống như 2 sợ chỉ xoắn vào nhau
DNAの中には「遺伝子」という部分があります

Trong DNA có bộ phận được gọi là gen di truyền

Trong DNA có bộ phận được gọi là gen di truyền
遺伝子は、体に必要なタンパク質をつくるための設計図です

Gen di truyền là bản vẽ thiết kế để tạo ra các protein cần thiết cho cơ thể

Gen di truyền là bản vẽ thiết kế để tạo ra các protein cần thiết cho cơ thể
DNAの研究は、病気の原因を見つけたり、新しい薬をつくったりする役に立っています

Nghiên cứu DNA có ích cho việc phát hiện nguyên nhân của bệnh tật và sản xuất ra các loại thuốc mới

Nghiên cứu DNA có ích cho việc phát hiện nguyên nhân của bệnh tật và sản xuất ra các loại thuốc mới
犯罪の証拠を見つけたり、親子かどうかを調べたりすることもできます

Nó cũng có ích trong việc phát hiện bằng chứng về tội phạm và kiểm tra mối quan hệ huyết thống

Nó cũng có ích trong việc phát hiện bằng chứng về tội phạm và kiểm tra mối quan hệ huyết thống
最近は、DNAの一部を正確に変える技術もあります

Gần đây cũng có kỹ thuật biến đổi chính xác một phần DNA

Gần đây cũng có kỹ thuật biến đổi chính xác một phần DNA
将来は、病気の治療や農業などの役に立つかもしれません

Nó cũng có thể có ích trong tương lai như là việc điều trị bệnh tật và lĩnh vực nông nghiệp

Nó cũng có thể có ích trong tương lai như là việc điều trị bệnh tật và lĩnh vực nông nghiệp
しかし、この技術を使うときは、よく考えることが必要です

Tuy nhiên khi sử dụng kỹ thuật này cũng cần phải suy nghĩ thật kỹ

Tuy nhiên khi sử dụng kỹ thuật này cũng cần phải suy nghĩ thật kỹ