ネパールで初めて女の人が首相になりました

Tại Nepal, người phụ nữ đầu tiên lên làm Thủ Tướng.

Tại Nepal, người phụ nữ đầu tiên lên làm Thủ Tướng.
ネパールで、初めて 女性の 首相が できました

Tại Nepal, người phụ nữ đầu tiên lên làm Thủ Tướng.

Tại Nepal, người phụ nữ đầu tiên lên làm Thủ Tướng.
カルキさんは 73歳です

Bà Karuki 73 tuổi.

Bà Karuki 73 tuổi.
ネパールでは、SNSを 使うことが できませんでした

Tại Nepal việc sử dụng SNS đã bị hạn chế.

Tại Nepal việc sử dụng SNS đã bị hạn chế.
たくさんの 人が 反対しました

Rất nhiều người đã phản đối.

Rất nhiều người đã phản đối.
19人が 亡くなって、400人が けがを しました

Đã có 19 người thiệt mạng và 400 người bị thương.

Đã có 19 người thiệt mạng và 400 người bị thương.
前の 首相は 辞めました

Thủ Tướng trước đó đã từ chức.

Thủ Tướng trước đó đã từ chức.
それで、カルキさんが 新しい 首相に なりました

Nên bà Karuki đã lên làm Thủ tướng mới.

Nên bà Karuki đã lên làm Thủ tướng mới.