ペルーの川に新しい権利が認められる

Công nhận quyền lợi mới cho một dòng sông ở Peru

Công nhận quyền lợi mới cho một dòng sông ở Peru
ペルーには、マラニョン川という長さ1450kmの川があります

Ở Peru có một con sông dài 1450km tên là Marañón

Ở Peru có một con sông dài 1450km tên là Marañón
2000年、この川に原油が流れました

Vào năm 2000, con sông này đã bị tràn dầu thô

Vào năm 2000, con sông này đã bị tràn dầu thô
黒い油が広がって、川の水が汚れました

Chất dầu đen đã lan rộng khiến cho nước của con sông bị ô nhiễm

Chất dầu đen đã lan rộng khiến cho nước của con sông bị ô nhiễm
動物がたくさん死んで、人も病気になりました

Dẫn đến hàng loạt cái chết của động vật cũng như gây bệnh cho con người

Dẫn đến hàng loạt cái chết của động vật cũng như gây bệnh cho con người
先住民の女性たちは、川を守るために活動を続けてきました

Những người con gái thổ dân, vì muốn tiếp tục bảo vệ dòng sông nên vẫn tiếp tục sống tại đây

Những người con gái thổ dân, vì muốn tiếp tục bảo vệ dòng sông nên vẫn tiếp tục sống tại đây
そして裁判所は去年、川に人と同じように権利があると決めました

Và rồi vào năm ngoái, Tòa án đã ra quyết định dòng sông cũng có quyền lợi như con người

Và rồi vào năm ngoái, Tòa án đã ra quyết định dòng sông cũng có quyền lợi như con người
川が自由に流れて、汚されない権利があると言いました

Nói rằng không được tự ý thả đồ trên sông cũng như không được quyền làm ô nhiễm nguồn nước

Nói rằng không được tự ý thả đồ trên sông cũng như không được quyền làm ô nhiễm nguồn nước
裁判所は、原油が流れた事故の対応をするように、石油の会社に命令しました

Tòa án đã ra lệnh cho công ty dầu mỏ phải xử lý vụ tai nạn tràn dầu.

Tòa án đã ra lệnh cho công ty dầu mỏ phải xử lý vụ tai nạn tràn dầu.
女性たちは「裁判所の決定は、川を守るための第一歩です

Những người con gái cho hay: " Phán quyết của tòa án là bước đệm để bảo vệ con sông

Những người con gái cho hay: " Phán quyết của tòa án là bước đệm để bảo vệ con sông
これからも活動を続けます」と話しています

và từ giờ về sau, chúng tôi vẫn sẽ tiếp tục sinh sống tại đây"

và từ giờ về sau, chúng tôi vẫn sẽ tiếp tục sinh sống tại đây"