Báo tiếng Nhật
おおきなへびとおさとのおはなし
2025-05-04 07:10:03
Bản dịch
thành nguyễn 13:05 04/05/2025
0 0
Thêm bản dịch
おおきなへびとおさとのおはなし
label.tran_page Không có cuộc nói chuyện về những con rắn lớn và những con rắn lớn.
むかし岩手いわてけん北上きたかみがわ上流じょうりゅうてらがありました
label.tran_page Một thời gian dài trước đây, có một ngôi đền ở phía trên của sông Kitakami Kitakamigawa ở Iwateken, tỉnh Iwate.
てら和尚おしょうさん立派りっぱひとで、みんな信頼しんらいされていました
label.tran_page Nhà sư tại ngôi đền là một người tuyệt vời và mọi người đều được anh ta tin tưởng.
あるはるおんなさとさんは、おかあさんとやまきました
label.tran_page Một ngày mùa xuân, Osato, một cô gái nữ, đã đi đến núi cùng mẹ và mẹ.
しかしさとさんはおかあさんとはぐれてしまいました
label.tran_page Tuy nhiên, Osato đã bị tách khỏi mẹ và mẹ cô.
するとわかおとこて「おかあさんのところれてってあげる」といました
label.tran_page Sau đó, một chàng trai trẻ đến và nói, Tôi sẽ đưa bạn đến mẹ và mẹ của bạn và làm điều đó.
2野原のはらあるいて、おかあさんのちかくまでました
label.tran_page Hai người đi qua các cánh đồng và đến gần mẹ tôi.
さとさんはしってこうとすると、おとこは「もうすこ一緒いっしょにいてくれないか」といました
label.tran_page Khi Osato cố gắng chạy, người đàn ông nói: Bạn có thể ở lại với tôi một thời gian không?
そして「なんてかわいいんだろう」といました
label.tran_page Và anh ấy nói, Thật dễ thương?
そのとき、さとさんおおきなこえしました
label.tran_page Vào thời điểm đó, Osato bắt đầu phát ra tiếng ồn lớn
おとこぬまおおきなへびで、かわいくてさとさんんでしまったのです
label.tran_page
和尚おしょうさんいのりをつづけて、へびぬまからしました
label.tran_page
へびよわって、北上きたかみがわながれてきました
label.tran_page
そしてながあいだんでいたぬまかえりたいとおもってうしろをたとき、からだかたまっていしになってしまいました
label.tran_page
このいしは、いまでも北上きたかみがわあるそうです
label.tran_page