中国の
飛行機で、
火事が ありました。
Trên một chiếc máy bay của Trung Quốc đã xảy ra hỏa hoạn.
韓国に
行く
飛行機です。
Đây là chuyến bay đi Hàn Quốc.
荷物の
棚が
燃えました。
Kệ để hành lý đã bốc cháy.
バッテリーが
火事の
原因です。
Nguyên nhân của vụ cháy là do pin.
乗客は
怖がりました。
Hành khách đã rất sợ hãi.
でも、すぐに
火を
消しました。
Tuy nhiên, ngọn lửa đã được dập tắt ngay lập tức.
飛行機は
上海に
着きました。
Máy bay đã hạ cánh xuống Thượng Hải.
けがを した
人は いませんでした。