ウクライナ
情勢について、
アメリカとウクライナ、
それにヨーロッパ主要国の
外相級の
会談が23
日に
行われる
予定でしたが、
直前で
延期されました。
Cuộc họp cấp bộ trưởng ngoại giao giữa Mỹ, Ukraine và các nước châu Âu chủ chốt về tình hình Ukraine dự kiến sẽ diễn ra vào ngày 23, nhưng đã bị hoãn lại vào phút chót.
背景には
アメリカが
提示した
和平案をめぐる
立場の
隔たりが
あるとみられ、アメリカは
仲介をやめる
構えも
強調しながら、ウクライナとロシアの
双方に
和平案の
受け入れを
迫っています。
Có vẻ như có sự khác biệt về lập trường liên quan đến kế hoạch hòa bình do Mỹ đề xuất, và Mỹ đang gây áp lực buộc cả Ukraine và Nga phải chấp nhận kế hoạch hòa bình, đồng thời nhấn mạnh rằng họ có thể ngừng làm trung gian.
イギリスでは23日、先週のフランスでの会談に続いてウクライナ情勢を協議するため、アメリカのルビオ国務長官やウクライナのイエルマク大統領府長官、それにイギリス、フランス、ドイツを交えた外相級の会談が行われる予定でした。
Vào ngày 23 tại Anh, dự kiến sẽ diễn ra cuộc họp cấp ngoại trưởng với sự tham gia của Ngoại trưởng Mỹ Rubio, Trưởng Văn phòng Tổng thống Ukraine Yermak, cùng với Anh, Pháp và Đức để thảo luận về tình hình Ukraine, tiếp nối cuộc họp tại Pháp vào tuần trước.
しかし、アメリカ国務省が22日、ルビオ長官はスケジュール上の都合により参加しないと発表したのに続き、イギリス外務省は会談の延期を明らかにしました。
Tuy nhiên, sau khi Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ thông báo vào ngày 22 rằng Bộ trưởng Rubio sẽ không tham gia do lý do lịch trình, Bộ Ngoại giao Anh đã công bố hoãn cuộc họp.
会談では、アメリカが関係国に提示したとされる、ロシアが現在の前線で侵攻を停止することや、ロシアによるウクライナ南部クリミアの一方的な併合をアメリカが承認するといった、和平案が協議される見通しでしたが、延期の背景には、まずは無条件の停戦を求めるウクライナ側との立場の隔たりがあると報じられています。
Trong cuộc hội đàm, dự kiến sẽ thảo luận về đề xuất hòa bình mà Mỹ được cho là đã đưa ra cho các quốc gia liên quan, bao gồm việc Nga ngừng tiến công tại tiền tuyến hiện tại và Mỹ công nhận việc Nga sáp nhập đơn phương Crimea ở miền nam Ukraine. Tuy nhiên, cuộc hội đàm đã bị hoãn lại do có sự khác biệt về lập trường với phía Ukraine, bên yêu cầu ngừng bắn vô điều kiện trước tiên.
アメリカはウィトコフ特使が近くロシアを訪れ、プーチン大統領と会談する予定で、バンス副大統領が23日「われわれはロシア側とウクライナ側に非常に明確な提示をした。
Đặc phái viên Witkoff của Mỹ dự kiến sẽ sớm thăm Nga và hội đàm với Tổng thống Putin, Phó Tổng thống Vance ngày 23 đã nói rằng chúng tôi đã đưa ra một đề xuất rất rõ ràng cho phía Nga và phía Ukraine.
同意するか、
アメリカが
手を
引くか、
どちらかだ」と
述べるなど、
仲介をやめる
構えも
強調しながら、
双方に
和平案の
受け入れを
迫っています。
Đồng ý hoặc Mỹ rút lui, một trong hai, nhấn mạnh việc có thể ngừng làm trung gian, đồng thời gây áp lực buộc hai bên chấp nhận kế hoạch hòa bình.