Động từ thể ます + ます (Thì hiện tại/tương lai lịch sự) (N5)
わたしたちはまいあさうたのれんしゅうをします。
Danh từ + は (dấu hiệu chủ đề) (N5)
けさのれんしゅうは9時20分から1時間でした。
Động từ ませんでした (Quá khứ phủ định lịch sự) (N5)
山川さんと大山さんは来ませんでした。
Động từ thể ます + ました (thì quá khứ lịch sự) (N5)
高木さんは30分おそく来ました。
Danh từ + と + Danh từ (Liệt kê danh từ) (N5)
山川さんと大山さんは来ませんでした。
Danh từ + から (Điểm bắt đầu về thời gian) (N5)
けさのれんしゅうは9時20分から1時間でした。
Try It Out!
1
ただしいものはどれですか。
1.
れんしゅうを休んだ人は3人です。
2.
れんしゅうは9時20分から1時までです。
3.
高木さんは1時間れんしゅうしました。
4.
高木さんは9時50分にれんしゅうに来ました。
Câu hỏi 1: Điều nào là đúng?
1. Có 3 người đã nghỉ buổi luyện tập.
2. Buổi luyện tập kéo dài từ 9 giờ 20 phút đến 1 giờ.
3. Takagi-san đã luyện tập 1 giờ.
4. Takagi-san đã đến buổi luyện tập lúc 9 giờ 50 phút.