Câu hỏi 1: Điền gì vào [_______]?
1. Sách là ngày 29, tạp chí là ngày 22.
2. Sách là ngày 22, tạp chí là ngày 29.
3. Cả sách và tạp chí đều là ngày 29.
4. Cả sách và tạp chí đều là ngày 22.
2
この学生は何さつかりましたか。
1.
3さつ
2.
4さつ
3.
5さつ
4.
6さつ
Câu hỏi 2: Sinh viên này đã mượn bao nhiêu cuốn sách?
1. 3 cuốn
2. 4 cuốn
3. 5 cuốn
4. 6 cuốn
3
この学生はとしょかんで何をしましたか。
1.
本に名前を書きました。
2.
かみに本の名前を書きました。
3.
じしょをかりました。
4.
本とざっしをかりました。
Câu hỏi 3: Sinh viên này đã làm gì ở thư viện?
1. Viết tên vào sách.
2. Viết tên sách vào giấy.
3. Mượn từ điển.
4. Mượn sách và tạp chí.
4
このとしょかんで学生ができることは何ですか。
1.
ざっしを2しゅうかんかりること
2.
本を5さつかりること
3.
本やざっしを4さつまでかりること
4.
本とじしょを1しゅうかんかりること
Câu hỏi 4: Sinh viên có thể làm gì ở thư viện này?
1. Mượn tạp chí trong 2 tuần
2. Mượn 5 cuốn sách
3. Mượn tối đa 4 cuốn sách và tạp chí
4. Mượn sách và từ điển trong 1 tuần