お + gốc động từ + ます (kính ngữ lịch sự). (Cấu trúc: お + gốc động từ + ます) (N4)
お覚えていましたか。
Động từ thể て + います. (Cấu trúc: Động từ thể て + います) (N5)
覚えていましたか。
Danh từ + を + Động từ (Cấu trúc: Danh từ + を + Động từ) (N5)
ケーキを食べたり
Động từ たり、Động từ たり + する. (Cấu trúc: Động từ thể た + り、Động từ thể た + り + する) (N4)
ケーキを食べたり、ダンスをしたりしてたのしかったですよ。
Động từ できる. (Cấu trúc: Động từ gốc + できる) (N4)
パーティーができませんでしたね。
もう + Động từ ở thì quá khứ. (Cấu trúc: もう + Động từ ở thì quá khứ) (N5)
もうパーティーをしましたか。
Danh từ + と. (Cấu trúc: Danh từ + と) (N5)
会社のともだちとケーキを食べたり
Động từ thể て + ください. (Cấu trúc: Động từ thể て + ください) (N5)
電話をください。
Động từ thể て + も. (Cấu trúc: Động từ thể て + も) (N4)
いちどあいたいですね。 (ngụ ý: 会っても)
Động từ ませんでした. (Cấu trúc: Động từ thể ます phủ định quá khứ) (N5)
パーティーができませんでしたね。
Danh từ + へ + 行く. (Cấu trúc: Danh từ + へ + 行く) (N5)
レストランへ行きます。
Động từ thể thường + から. (Cấu trúc: Động từ thể thường + から) (N4)
来月仕事でアメリカへ行きますから
もちろん. (Cấu trúc: もちろん) (N5)
もちろんです。
Thực hành
1
『しつもん』 (ア)には何を入れますか。
1.
そうでした
2.
そうですか
3.
そうしましょう
4.
そうします
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống (ア)?
1. Đúng rồi
2. Vậy à
3. Hãy làm vậy
4. Tôi sẽ làm vậy
2
『しつもん』 (イ)には何を入れますか。
1.
じゃあ
2.
たぶん
3.
どうも
4.
あれから
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống (イ)?
1. Vậy thì
2. Có lẽ
3. Cảm ơn
4. Từ đó
3
『しつもん』 ヤンさんはどうして大山に電話をしましたか。
1.
大山さんにあいたいから電話しまあした
2.
大山さんがアメリカに行くから電話しました
3.
大山さんがパーティーをするから電話しました
4.
大山さんのたんじょうびから電話しました
Câu hỏi 3: Tại sao Yang gọi điện cho Oyama?
1. Vì muốn gặp Oyama
2. Vì Oyama sẽ đi Mỹ
3. Vì Oyama tổ chức tiệc
4. Vì sinh nhật Oyama
4
『しつもん』 ただしいものはどれですか。
1.
大山さんはあしたかいしゃのともだちとパーティーをします。
2.
大山さんはきのうかいしゃのともだちとパーティーをしました。
3.
大山さんはあしたたんじょうびからともだちとレストランへ行きます。
4.
大山さんはきのうたんじょうびだったからかぞくとパーティーをしました。
Câu hỏi 4: Câu nào đúng?
1. Oyama sẽ tổ chức tiệc với bạn bè công ty vào ngày mai.
2. Oyama đã tổ chức tiệc với bạn bè công ty hôm qua.
3. Oyama sẽ đi nhà hàng với bạn bè vào ngày mai.
4. Oyama đã tổ chức tiệc sinh nhật với gia đình hôm qua.