多くの人が「やみバイト」を知っている

Nhiều người biết đến Công việc đen.

Nhiều người biết đến Công việc đen.
もうすぐ春です

Sắp đến mùa xuân.

Sắp đến mùa xuân.
新しく大学や専門学校に入る人の中には、アルバイトを始める人もいます

Có nhiều người bắt đầu làm thêm khi nhập học tại các trường Đại học hoặc trường chuyên môn.

Có nhiều người bắt đầu làm thêm khi nhập học tại các trường Đại học hoặc trường chuyên môn.
LINEヤフーは10歳から20歳の人に、犯罪の仕事をする「闇バイト」について調べました

Nhiều người từ 10-20 tuổi đã tìm hiểu các công việc tội phạm hay công việc đen từ trang LINE.

Nhiều người từ 10-20 tuổi đã tìm hiểu các công việc tội phạm hay công việc đen từ trang LINE.
アンケートでは、「闇バイト」ということばを知っている人が97%でした

Có 97% người được hỏi biết đến Công việc đen trong cuộc khảo sát.

Có 97% người được hỏi biết đến Công việc đen trong cuộc khảo sát.
42%の人は、「闇バイト」の情報を聞いたり見たりしたことがあると言いました

42% số người trả lời là Tôi đã thấy hoặc nghe thấy Công việc đen .

42% số người trả lời là Tôi đã thấy hoặc nghe thấy Công việc đen .
多くの人は、SNSの投稿やダイレクトメッセージで見たり、知り合いや友達から誘われたりしました

Nhiều người đã thấy tin nhắn thông báo, biết được hoặc nghe bạn bè nói đến.

Nhiều người đã thấy tin nhắn thông báo, biết được hoặc nghe bạn bè nói đến.
「たくさんお金をもらうことができるなら、怪しいところがあっても申し込むかもしれない」と答えた人は6%でした

6% số người trả lời rằng họ sẽ kiếm được nhiều tiền hoặc sẽ có công việc dễ dàng nếu ứng tuyển.

6% số người trả lời rằng họ sẽ kiếm được nhiều tiền hoặc sẽ có công việc dễ dàng nếu ứng tuyển.