避難している人たちのために温かいご飯

Bữa ăn ấm áp cho những người được sơ tán.

Bữa ăn ấm áp cho những người được sơ tán.
山の火事が続いて、多くの人が避難しています

Hỏa hoạn trên núi tiếp tục và nhiều người đang phải sơ tán.

Hỏa hoạn trên núi tiếp tục và nhiều người đang phải sơ tán.
岩手県によると、2月28日は、800人以上が避難しています

Theo tỉnh Iwate, vào ngày 28 tháng 2, hơn 800 người đang sơ tán.

Theo tỉnh Iwate, vào ngày 28 tháng 2, hơn 800 người đang sơ tán.
2月28日朝、食堂やレストランの人たちが、避難している人たちのために温かい朝ご飯を用意しました

Sáng ngày 28 tháng 2, những người ở căng tin và nhà hàng đã chuẩn bị bữa sáng ấm áp cho những người đang sơ tán.

Sáng ngày 28 tháng 2, những người ở căng tin và nhà hàng đã chuẩn bị bữa sáng ấm áp cho những người đang sơ tán.
鶏肉や野菜がたくさん入った「けんちん汁」を作りました

Họ đã làm món “kenchin-jiru” với nhiều thịt gà và rau củ.

Họ đã làm món “kenchin-jiru” với nhiều thịt gà và rau củ.
避難している人は、「家が心配ですが、温かいものを食べて、少し落ち着きました」と話していました

Những người đang sơ tán nói rằng: “Tôi lo lắng về nhà cửa, nhưng ăn đồ ấm đã giúp tôi bình tĩnh lại một chút”.

Những người đang sơ tán nói rằng: “Tôi lo lắng về nhà cửa, nhưng ăn đồ ấm đã giúp tôi bình tĩnh lại một chút”.
大船渡市では、3つの学校が休みになっています

Tại thành phố Ofunato, ba trường học đã đóng cửa.

Tại thành phố Ofunato, ba trường học đã đóng cửa.
避難している子どもたちのために先生たちが勉強会を開いています

Giáo viên đang tổ chức các buổi học cho trẻ em phải sơ tán.

Giáo viên đang tổ chức các buổi học cho trẻ em phải sơ tán.