大船渡の「わかめ」を買って応援

Hỗ trợ Ofunato bằng cách mua wakame

Hỗ trợ Ofunato bằng cách mua wakame
山の火事で大きな被害が出ている大船渡市は、「わかめ」が有名です

Thành phố Ofunato, nơi bị thiệt hại nặng nề do cháy rừng, nổi tiếng với rong biển wakame.

Thành phố Ofunato, nơi bị thiệt hại nặng nề do cháy rừng, nổi tiếng với rong biển wakame.
東京で大船渡市の「わかめ」を売りました

Chúng tôi đã bán ''Wakame'' từ thành phố Ofunato ở Tokyo.

Chúng tôi đã bán ''Wakame'' từ thành phố Ofunato ở Tokyo.
火事の前にとった「わかめ」です

Đây là ''Wakame'' tôi đã thu hoạch trước vụ cháy.

Đây là ''Wakame'' tôi đã thu hoạch trước vụ cháy.
店では、朝から多くの人が「わかめ」を買いに来ていました

Tại cửa hàng, nhiều người đến mua wakame từ sáng.

Tại cửa hàng, nhiều người đến mua wakame từ sáng.
千葉県から来た女性は「少しでも役に立ちたいと思って来ました

Một phụ nữ ở tỉnh Chiba nói, “Tôi đến đây vì tôi muốn được giúp đỡ.”

Một phụ nữ ở tỉnh Chiba nói, “Tôi đến đây vì tôi muốn được giúp đỡ.”
心から応援しています」と話していました

Tôi ủng hộ bạn từ tận đáy lòng

Tôi ủng hộ bạn từ tận đáy lòng
大船渡市の「わかめ」を生産している会社の人は「みなさんから応援のメッセージをもらって、がんばろうという気持ちになりました」と話していました

Một người từ công ty sản xuất wakame ở thành phố Ofunato cho biết: ``Sau khi nhận được tin nhắn ủng hộ từ mọi người, tôi cảm thấy có động lực để cố gắng hết sức.''

Một người từ công ty sản xuất wakame ở thành phố Ofunato cho biết: ``Sau khi nhận được tin nhắn ủng hộ từ mọi người, tôi cảm thấy có động lực để cố gắng hết sức.''
「わかめ」を売ったお金の一部は、大船渡市に渡します

Một phần tiền từ việc bán wakame sẽ được trao cho Thành phố Ofunato.

Một phần tiền từ việc bán wakame sẽ được trao cho Thành phố Ofunato.
大船渡の「わかめ」を買って応援

Khích lệ các quý khách hàng mha (wakame) của oofunato

Khích lệ các quý khách hàng mha (wakame) của oofunato
山の火事で大きな被害が出ている大船渡市は、「わかめ」が有名です

Thành phố oofuna nơi xảy ra thiệt hại lớn vì hoả hoạn của núi và là nơi nổi tiếng với ( rong biển)

Thành phố oofuna nơi xảy ra thiệt hại lớn vì hoả hoạn của núi và là nơi nổi tiếng với ( rong biển)
東京で大船渡市の「わかめ」を売りました

Ở tại tokyo thì đã bán ( rong biển) của thành phố oofuna

Ở tại tokyo thì đã bán ( rong biển) của thành phố oofuna
火事の前にとった「わかめ」です

Đây là ( rong biển) mà chúng tôi đã thu hoạch trước khi hoả hoạn xảy ra

Đây là ( rong biển) mà chúng tôi đã thu hoạch trước khi hoả hoạn xảy ra
店では、朝から多くの人が「わかめ」を買いに来ていました

Ở tại cửa hàng, đã có rất nhiều người đến từ sáng sớm để mua ( rong biển)

Ở tại cửa hàng, đã có rất nhiều người đến từ sáng sớm để mua ( rong biển)
千葉県から来た女性は「少しでも役に立ちたいと思って来ました

1 ng phụ nữ đến từ tỉnh chiba cũng đến mua và nghĩ là dù 1 chút thì cũng giúp được gì đó

1 ng phụ nữ đến từ tỉnh chiba cũng đến mua và nghĩ là dù 1 chút thì cũng giúp được gì đó
心から応援しています」と話していました

Và đã nói ( Hãy ủng hộ từ tận đáy lòng)

Và đã nói ( Hãy ủng hộ từ tận đáy lòng)
大船渡市の「わかめ」を生産している会社の人は「みなさんから応援のメッセージをもらって、がんばろうという気持ちになりました」と話していました

ng của cty cũng đang sản xuất thêm ( rong biển) của thành phố oofuna và đã nói rằng ‘ tôi đã nhận được tin nhắn cổ vũ từ mọi người nên tôi rất vui và đang cố gắng hết sức ‘

ng của cty cũng đang sản xuất thêm ( rong biển) của thành phố oofuna và đã nói rằng ‘ tôi đã nhận được tin nhắn cổ vũ từ mọi người nên tôi rất vui và đang cố gắng hết sức ‘
「わかめ」を売ったお金の一部は、大船渡市に渡します

1 phần tiền bán được từ ( rong biển ) sẽ đem trao cho thành phố oofuna

1 phần tiền bán được từ ( rong biển ) sẽ đem trao cho thành phố oofuna