アフガニスタン 多くの人の食べ物が足りない

_____Afghanistan Không đủ thức ăn cho nhiều người

_____Afghanistan Không đủ thức ăn cho nhiều người
アフガニスタンをタリバンが支配してから2年になりました

Đã 2 năm kể từ khi Afghanistan bị Taliban khống chế

Đã 2 năm kể từ khi Afghanistan bị Taliban khống chế
経済が悪くなって、多くの人の食べ物が足りなくなっています

Nền kinh tế đi xuống và thức ăn hiện đã không đủ cho nhiều người

Nền kinh tế đi xuống và thức ăn hiện đã không đủ cho nhiều người
国連のWFPによると、今年、アフガニスタンの人を助けるために世界の国から集まったお金は、必要なお金の20%だけです

Theo liên hiệp quốc WFP, trong năm nay chỉ 20% số tiền cần thiết để giúp đỡ Afghanistan, số tiền được quyên góp từ các nước trên thế giới

Theo liên hiệp quốc WFP, trong năm nay chỉ 20% số tiền cần thiết để giúp đỡ Afghanistan, số tiền được quyên góp từ các nước trên thế giới
このお金で助けることができるのは、食べ物が足りない人の30%の500万人だけです

Số tiền giúp đỡ này chỉ có thể giúp đỡ 5 triệu người trong 30% số người không đủ ăn

Số tiền giúp đỡ này chỉ có thể giúp đỡ 5 triệu người trong 30% số người không đủ ăn
世界ではロシアがウクライナを攻撃している問題が続いたり、タリバンが女性の権利を大切にしなかったりしているため、お金が集まりにくいようです

Về vấn đề chiến tranh giữ Nga và u cà tiếp tục đến nay, và quyền lợi người phụ nữ Taliban rất thấp dẫn đến việc rất khó quyên góp tiền cứu nạn trên thế giới

Về vấn đề chiến tranh giữ Nga và u cà tiếp tục đến nay, và quyền lợi người phụ nữ Taliban rất thấp dẫn đến việc rất khó quyên góp tiền cứu nạn trên thế giới
カブール市の施設では、食事が十分ではない子どもが1日に250人ぐらい、医者にみてもらっています

Cơ sở vật chất ở thủ đô Kabul, mỗi ngày có khoảng 250 trẻ em do không được ăn uống đầy đủ phải khám

Cơ sở vật chất ở thủ đô Kabul, mỗi ngày có khoảng 250 trẻ em do không được ăn uống đầy đủ phải khám
栄養が足りない子どもにはWFPが送った食べ物や薬を渡します

Thức ăn và thuốc được WFP gửi đến những đứa trẻ không đủ dinh dưỡng

Thức ăn và thuốc được WFP gửi đến những đứa trẻ không đủ dinh dưỡng
1歳の息子と来た女性は「おなかがすいた子どもを見ると悲しくなります」と話しました

Một người phụ nữ với đứa con trai 1 tuổi đến và kể rằng Khi nhìn thấy những đứa trẻ đói bụng tôi rất đau khổ

Một người phụ nữ với đứa con trai 1 tuổi đến và kể rằng Khi nhìn thấy những đứa trẻ đói bụng tôi rất đau khổ
アフガニスタン 多くの人の食べ物が足りない

Tại Afganistan, nhiều người không có đủ thức ăn

Tại Afganistan, nhiều người không có đủ thức ăn
アフガニスタンをタリバンが支配してから2年になりました

Đã 2 năm từ khi Taliban kiểm soát Afganistan

Đã 2 năm từ khi Taliban kiểm soát Afganistan
経済が悪くなって、多くの人の食べ物が足りなくなっています

Kinh tế xấu đi, nhiều người trở nên không có đủ thức ăn

Kinh tế xấu đi, nhiều người trở nên không có đủ thức ăn
国連のWFPによると、今年、アフガニスタンの人を助けるために世界の国から集まったお金は、必要なお金の20%だけです

Theo WFP của liên hợp quốc, số tiền quyên góp từ các nước trên thế giới để cứu giúp người Afganistan chỉ bằng 20% số tiền cần thiết

Theo WFP của liên hợp quốc, số tiền quyên góp từ các nước trên thế giới để cứu giúp người Afganistan chỉ bằng 20% số tiền cần thiết
このお金で助けることができるのは、食べ物が足りない人の30%の500万人だけです

Với số tiền này, chỉ có thể giúp đỡ khoảng 5 triệu người, bằng 30% số người không đủ thức ăn

Với số tiền này, chỉ có thể giúp đỡ khoảng 5 triệu người, bằng 30% số người không đủ thức ăn
世界ではロシアがウクライナを攻撃している問題が続いたり、タリバンが女性の権利を大切にしなかったりしているため、お金が集まりにくいようです

Việc quyên góp tiền khá khá khăn do trên thế giới vấn đề xung đột giữa Nga và Ucraina vẫn đang tiếp diễn, Taliban thì không chú trọng quyền lợi của phụ nữ.

Việc quyên góp tiền khá khá khăn do trên thế giới vấn đề xung đột giữa Nga và Ucraina vẫn đang tiếp diễn, Taliban thì không chú trọng quyền lợi của phụ nữ.
カブール市の施設では、食事が十分ではない子どもが1日に250人ぐらい、医者にみてもらっています

Tại 1 cơ sở ở Kabul, y bác sỹ đang theo dõi 1 ngày khoảng 250 đứa trẻ không đủ bữa

Tại 1 cơ sở ở Kabul, y bác sỹ đang theo dõi 1 ngày khoảng 250 đứa trẻ không đủ bữa
栄養が足りない子どもにはWFPが送った食べ物や薬を渡します

Họ phát đồ ăn, thuốc, v.v... gửi từ WFP cho những đứa trẻ suy dinh dưỡng

Họ phát đồ ăn, thuốc, v.v... gửi từ WFP cho những đứa trẻ suy dinh dưỡng
1歳の息子と来た女性は「おなかがすいた子どもを見ると悲しくなります」と話しました

Một người phụ nữ tới cùng con trai 1 tuổi nói : Tôi rất buồn khi nhìn thấy trẻ con bị đói bụng

Một người phụ nữ tới cùng con trai 1 tuổi nói : Tôi rất buồn khi nhìn thấy trẻ con bị đói bụng