アメリカの大きな空港で飛行機が少なくなります

Những chuyến bay trở nên thưa thớt ở sân bay lớn của Hoa Kỳ

Những chuyến bay trở nên thưa thớt ở sân bay lớn của Hoa Kỳ
アメリカで、政府の仕事が止まっています

Ở Mỹ, công việc của chính phủ đang đình trệ

Ở Mỹ, công việc của chính phủ đang đình trệ
政府の予算が決まらないためです

Bởi vì không quyết định được ngân sách của chính phủ

Bởi vì không quyết định được ngân sách của chính phủ
仕事が止まっていても、空港で飛行機の安全を見ている人たちは働かなければなりません

Dù cho chính phủ đang tạm dừng làm việc,thì những người đảm nhận trách nhiệm quan sát sự an toàn của chuyến bay, họ vẫn phải làm việc

Dù cho chính phủ đang tạm dừng làm việc,thì những người đảm nhận trách nhiệm quan sát sự an toàn của chuyến bay, họ vẫn phải làm việc
しかし、給料をもらっていません

Nhưng,họ không được trả lương

Nhưng,họ không được trả lương
働く人が足りなくなって、飛行機が遅れることが増えています

Không đủ nhân sự làm việc,nên việc các chuyến bay bị chậm trễ đang gia tăng

Không đủ nhân sự làm việc,nên việc các chuyến bay bị chậm trễ đang gia tăng
アメリカの運輸省は「6日までに予算が決まらなかったら、7日から40の空港で飛行機の数を10%少なくします」と言いました

Bộ giao thông vận tải Hoa Kỳ đã có phát biểu rằng Nếu vẫn không quyết định được ngân sách trước ngày 6,thì từ ngày 7 trở đi số lượng chuyến bay ở 40 sân bay sẽ giảm đi 10%

Bộ giao thông vận tải Hoa Kỳ đã có phát biểu rằng Nếu vẫn không quyết định được ngân sách trước ngày 6,thì từ ngày 7 trở đi số lượng chuyến bay ở 40 sân bay sẽ giảm đi 10%
どの空港のどの飛行機が止まるかは、まだ発表していません

Sân bay nào và những chuyến bay nào sẽ dừng hoạt động thì họ vẫn chưa thông báo

Sân bay nào và những chuyến bay nào sẽ dừng hoạt động thì họ vẫn chưa thông báo
飛行機の安全を見ている人たちの中には、生活のためにほかの仕事をしている人もいます

Trong số những người đang làm công việc giám sát sự an toàn của chuyến bay thì, cũng có những người đang làm những công việc khác để duy trì cuộc sống

Trong số những người đang làm công việc giám sát sự an toàn của chuyến bay thì, cũng có những người đang làm những công việc khác để duy trì cuộc sống
給料が出ないことに抗議するために、仕事を休む人もいます

Cũng có những người vì để phản đối việc không trả lương, họ sẽ nghỉ việc

Cũng có những người vì để phản đối việc không trả lương, họ sẽ nghỉ việc
アメリカの大きな空港で飛行機が少なくなります

Các chuyến bay ở những sân bay lớn của Mỹ đang giảm dần.

Các chuyến bay ở những sân bay lớn của Mỹ đang giảm dần.
アメリカで、政府の仕事が止まっています

Tại Mỹ, hoạt động của Chính Phủ đang bị đình trệ.

Tại Mỹ, hoạt động của Chính Phủ đang bị đình trệ.
政府の予算が決まらないためです

Nguyên nhân là do ngân sách chính phủ vẫn chưa được thông qua.

Nguyên nhân là do ngân sách chính phủ vẫn chưa được thông qua.
仕事が止まっていても、空港で飛行機の安全を見ている人たちは働かなければなりません

Mặc dù chính phủ ngừng hoạt động, nhưng những nhân viên phụ trách an toàn hàng không tại sân bay vẫn buộc phải làm việc.

Mặc dù chính phủ ngừng hoạt động, nhưng những nhân viên phụ trách an toàn hàng không tại sân bay vẫn buộc phải làm việc.
しかし、給料をもらっていません

Tuy nhiên, họ lại không được trả lương.

Tuy nhiên, họ lại không được trả lương.
働く人が足りなくなって、飛行機が遅れることが増えています

Do thiếu nhân lực, tình trạng chuyến bay bị trễ đang ngày càng tăng.

Do thiếu nhân lực, tình trạng chuyến bay bị trễ đang ngày càng tăng.
アメリカの運輸省は「6日までに予算が決まらなかったら、7日から40の空港で飛行機の数を10%少なくします」と言いました

Bộ Giao thông vận tải Mỹ cho biết: “Nếu ngân sách không được thông qua trước ngày 6, thì từ ngày 7 sẽ giảm 10% số chuyến bay tại 40 sân bay.”

Bộ Giao thông vận tải Mỹ cho biết: “Nếu ngân sách không được thông qua trước ngày 6, thì từ ngày 7 sẽ giảm 10% số chuyến bay tại 40 sân bay.”
どの空港のどの飛行機が止まるかは、まだ発表していません

Hiện vẫn chưa công bố cụ thể sân bay nào và chuyến bay nào sẽ bị dừng.

Hiện vẫn chưa công bố cụ thể sân bay nào và chuyến bay nào sẽ bị dừng.
飛行機の安全を見ている人たちの中には、生活のためにほかの仕事をしている人もいます

Trong số các nhân viên đảm bảo an toàn hàng không, có người phải làm thêm công việc khác để trang trải cuộc sống.

Trong số các nhân viên đảm bảo an toàn hàng không, có người phải làm thêm công việc khác để trang trải cuộc sống.
給料が出ないことに抗議するために、仕事を休む人もいます

Cũng có người nghỉ làm để phản đối việc không được trả lương.

Cũng có người nghỉ làm để phản đối việc không được trả lương.
アメリカの大きな空港で飛行機が少なくなります

Ít máy bay hơn tại các sân bay lớn của Mỹ

Ít máy bay hơn tại các sân bay lớn của Mỹ
アメリカで、政府の仕事が止まっています

Công việc của chính phủ đã dừng lại ở Mỹ.

Công việc của chính phủ đã dừng lại ở Mỹ.
政府の予算が決まらないためです

Đó là do ngân sách chính phủ chưa được quyết định.

Đó là do ngân sách chính phủ chưa được quyết định.
仕事が止まっていても、空港で飛行機の安全を見ている人たちは働かなければなりません

Những người trông coi sự an toàn của máy bay tại sân bay phải làm việc ngay cả khi công việc đã dừng

Những người trông coi sự an toàn của máy bay tại sân bay phải làm việc ngay cả khi công việc đã dừng
しかし、給料をもらっていません

Nhưng tôi không được trả tiền

Nhưng tôi không được trả tiền
働く人が足りなくなって、飛行機が遅れることが増えています

Sự chậm trễ của các chuyến bay ngày càng gia tăng do thiếu nhân công.

Sự chậm trễ của các chuyến bay ngày càng gia tăng do thiếu nhân công.
アメリカの運輸省は「6日までに予算が決まらなかったら、7日から40の空港で飛行機の数を10%少なくします」と言いました

Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ cho biết, ``Nếu ngân sách không được quyết định trước ngày 6, chúng tôi sẽ giảm 10% số lượng máy bay tại 40 sân bay bắt đầu từ ngày 7.''

Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ cho biết, ``Nếu ngân sách không được quyết định trước ngày 6, chúng tôi sẽ giảm 10% số lượng máy bay tại 40 sân bay bắt đầu từ ngày 7.''
どの空港のどの飛行機が止まるかは、まだ発表していません

Chúng tôi vẫn chưa công bố sân bay nào và máy bay nào sẽ dừng.

Chúng tôi vẫn chưa công bố sân bay nào và máy bay nào sẽ dừng.
飛行機の安全を見ている人たちの中には、生活のためにほかの仕事をしている人もいます

Một số người giám sát an toàn máy bay có công việc khác để kiếm sống.

Một số người giám sát an toàn máy bay có công việc khác để kiếm sống.
給料が出ないことに抗議するために、仕事を休む人もいます

Một số người xin nghỉ làm để phản đối việc không được trả lương.

Một số người xin nghỉ làm để phản đối việc không được trả lương.