放射性物質で汚れた土をどうするか 国が会議を開いた

Chính Phủ đã tổ chức cuộc họp để quyết định làm gì với đất bị nhiễm phóng xạ

Chính Phủ đã tổ chức cuộc họp để quyết định làm gì với đất bị nhiễm phóng xạ
2011年に福島県で原子力発電所の事故がありました

Vào năm 2011, có 1 sự cố đã xảy ra với nhà máy phát điện hạt nhân ở tỉnh Fukushima

Vào năm 2011, có 1 sự cố đã xảy ra với nhà máy phát điện hạt nhân ở tỉnh Fukushima
放射性物質が外に出て、たくさんの土が汚れました

Vật chất phóng xạ bị rò rỉ ra ngoài, đã làm nhiễm bẩn rất nhiều đất.

Vật chất phóng xạ bị rò rỉ ra ngoài, đã làm nhiễm bẩn rất nhiều đất.
汚れた土は、福島県のひとつの場所に集めて置いてあります

Về đất nhiễm bẩn, người ta thu thập và cất chúng ở 1 nơi của tỉnh fukushima.

Về đất nhiễm bẩn, người ta thu thập và cất chúng ở 1 nơi của tỉnh fukushima.
国は27日、この土をどうするか、会議を開きました

Chính phủ đã mở 1 cuộc họp vào ngày 27 để quyết định sẽ làm gì với số đất này.

Chính phủ đã mở 1 cuộc họp vào ngày 27 để quyết định sẽ làm gì với số đất này.
汚れた土は、法律で2045年3月までに福島県の外に埋めたりすることが決まっています

Đất nhiễm bẩn được quyết định chôn ở ngoài tỉnh fukushima cho đến tháng 3 năm 2045 theo luật.

Đất nhiễm bẩn được quyết định chôn ở ngoài tỉnh fukushima cho đến tháng 3 năm 2045 theo luật.
国は、あまり汚れていない土は、工事などで使いたいと考えています

Chính phủ muốn sử dụng phần đất chưa nhiễm bẩn lắm cho mục đích xây dựng.

Chính phủ muốn sử dụng phần đất chưa nhiễm bẩn lắm cho mục đích xây dựng.
会議では、首相官邸の庭でも土を使うことを決めました

Tại cuộc họp, đất được quyết định sử dụng ở sân của văn phòng thủ tướng.

Tại cuộc họp, đất được quyết định sử dụng ở sân của văn phòng thủ tướng.
国は、心配している人が多いため、どう使うか見せたいと考えています

Chính phủ muốn cho mọi người thấy đất được dùng như thế nào khiến nhiều người lo lắng.

Chính phủ muốn cho mọi người thấy đất được dùng như thế nào khiến nhiều người lo lắng.