Báo tiếng Nhật
麻薬王まやくおうのカバ爆増ばくぞう一部いちぶ処分やしょぶんへ コロンビア
2023-11-05 10:10:09
Bản dịch
doanthikimngan2411 01:11 06/11/2023
0 0
Thêm bản dịch
麻薬王まやくおうのカバ爆増ばくぞう一部いちぶ処分やしょぶんへ コロンビア
label.tran_page Colombia: Đàn hà mã của trùm ma túy bùng nổ, một số bị tiêu hủy

 南米なんべいコロンビアのスサナ・ムハマッド(Susana Muhamad)環境かんきょう持続可能開発相じぞくかのうかいはつしょう2ふつか麻薬王まやくおうパブロ・エスコバル(Pablo Escobar)が輸入ゆにゅうしたカバの子孫しそん166とうについて、一部いちぶ処分やしょぶんする方針ほうしんあきらかにした

label.tran_page Bộ trưởng Môi trường và Phát triển bền vững Colombia, Susana Muhamad, hôm 2/10 tuyên bố rằng bà có kế hoạch tiêu hủy một số trong số 166 hậu duệ của hà mã được trùm ma túy quá cố Pablo Escobar nhập khẩu.

 ムハマッド記者団きしゃだんたいし、年内ねんない20とう不妊手術ふにんしゅじゅつほどこべた

label.tran_page Muhammad nói với các phóng viên rằng 20 con vật sẽ được triệt sản vào cuối năm nay.
さらに「何頭なんとうか」を安楽死あんらくしさせるとかたったが、具体的ぐたいてきかずあきらかにしなかった
label.tran_page Ông cũng cho biết ”một số” động vật sẽ được an tử nhưng không nêu rõ con số.

 1980年代ねんだい、エスコバルが私設動物園用しせつどうぶつえんようアフリカから輸入ゆにゅうしたカバは、最初さいしょちいさなだった

label.tran_page Những con hà mã mà Escobar nhập khẩu từ châu Phi cho vườn thú tư nhân của ông vào những năm 1980 ban đầu chỉ là một đàn nhỏ.
だが1993ねんにエスコバルが警察けいさつとの銃撃戦じゅうげきせん死亡しぼうしたあと、カバはかわ沼地ぬまち湿地しっちがあり、サバンナ気候きこうえさ豊富ほうふなアンティオキア(Antioquia)しゅう自由じゆううごまわようになり、個体数こたいすう爆発的ばくはつてき増加ぞうかした
label.tran_page Nhưng sau khi Escobar bị giết trong cuộc đấu súng với cảnh sát vào năm 1993, hà mã bắt đầu lang thang tự do ở Antioquia, một bang có sông, đầm lầy và vùng đất ngập nước, khí hậu thảo nguyên và nguồn thức ăn dồi dào, đồng thời quần thể giảm dần và gia tăng bùng nổ.

 当局とうきょく不妊手術ふにんしゅじゅつ国外こくがい動物園どうぶつえんへの譲渡じょうとなど、さまざまな対策たいさくこころみてきたが、抑制よくせいできていない

label.tran_page Nhà chức trách đã thử nhiều biện pháp như khử trùng và chuyển đến các vườn thú ở nước ngoài nhưng vẫn chưa thể kiểm soát được động vật.

 環境省かんきょうしょう昨年さくねん世界せかいもっと危険生物きけんせいぶつひととされるカバを外来種がいらいしゅ指定していし、処分やしょぶんみちひらいた

label.tran_page Năm ngoái, Bộ Môi trường đã liệt hà mã, một trong những sinh vật nguy hiểm nhất thế giới, vào danh sách loài xâm lấn, mở đường cho việc tiêu hủy chúng.

 カバの繁殖はんしょくそもそもれず、周辺しゅうへん住民じゅうみん野生動物やせいどうぶつ脅威きょういあたえていると専門家せんもんか警告けいこくしている

label.tran_page Các chuyên gia cảnh báo rằng số lượng hà mã không thể kiểm soát được, gây ra mối đe dọa cho người dân địa phương và động vật hoang dã.
カバはマグダレナ(Magdalena)川沿かわぞいの漁村ぎょそんおそったり、校庭こうてい侵入しんにゅうしたりしたこともある
label.tran_page Hà mã đã tấn công các làng chài dọc sông Magdalena và thậm chí còn xâm chiếm sân trường.

 専門家せんもんかは、このままでは国内こくないのカバは2035ねんまでに1000とうたっするおそある警告けいこくしている

label.tran_page Các chuyên gia cảnh báo nếu xu hướng hiện nay tiếp tục, số lượng hà mã ở Nhật Bản có thể lên tới 1.000 con vào năm 2035.
一方いっぽう動物愛護活動家どうぶつあいごかつどうからは、不妊手術ふにんしゅじゅつはカバに苦痛くつうあたえ、実施じっしする獣医師ししいしにもおおきな危険きけんともな主張しゅちょうしている
label.tran_page Trong khi đó, các nhà hoạt động vì quyền động vật cho biết việc triệt sản gây đau đớn cho hà mã và gây ra rủi ro lớn cho các bác sĩ thú y thực hiện việc này.