「トモの日記」アンテナが ひかりました!

Nhật kí của tomo ăng ten sáng sủa

Nhật kí của tomo ăng ten sáng sủa
きのうの よる、家で 晩ごはんを 食べました

Tối hôm qua đã ăn cơm tối ở nhà

Tối hôm qua đã ăn cơm tối ở nhà
そのとき、でんきが きえました

Khi đó điện

Khi đó điện
へやは くらく なりました

Phòng thì đã trở nên tối

Phòng thì đã trở nên tối
わたしは ぜんぜん 見えませんでした

Tôi thì đã không nhìn thấy gì

Tôi thì đã không nhìn thấy gì
でも、わたしの あたまの アンテナが ひかりました!
へやが すこし あかるく なりました

Nhưng ang ten đầu của tôi thì đã sáng phòng thì đã trở nên sáng

Nhưng ang ten đầu của tôi thì đã sáng phòng thì đã trở nên sáng
すごいです!
これは わたしの パワーです!
わたしは その ひかりで、ごはんを 食べました

Ghê nhỉ,cái nay thì bawa của tôi,tôi thì đã ăn cơm tối

Ghê nhỉ,cái nay thì bawa của tôi,tôi thì đã ăn cơm tối
すこし へんな 晩ごはんでしたが、たのしかったです!

Cơm thì đã hoi hư hỏng nhưng đã vui

Cơm thì đã hoi hư hỏng nhưng đã vui
「トモの日記」アンテナが ひかりました!

Nhật kí của tomo:ăng-ten ánh sáng

Nhật kí của tomo:ăng-ten ánh sáng
きのうの よる、家で 晩ごはんを 食べました

Buổi tối ngày hôm qua,tôi đã ăn cơm ở nhà

Buổi tối ngày hôm qua,tôi đã ăn cơm ở nhà
そのとき、でんきが きえました

Lúc đó,đèn đã bị tắt

Lúc đó,đèn đã bị tắt
へやは くらく なりました

Căn phòng trở nên tối đen

Căn phòng trở nên tối đen
わたしは ぜんぜん 見えませんでした

Tôi hoàn toàn không thể nhìn thấy gì

Tôi hoàn toàn không thể nhìn thấy gì
でも、わたしの あたまの アンテナが ひかりました!
へやが すこし あかるく なりました

Nhưng mà,cái ăng-ten trên đầu của tôi đã phát sáng!căn phòng đã trở lên sáng một chút

Nhưng mà,cái ăng-ten trên đầu của tôi đã phát sáng!căn phòng đã trở lên sáng một chút
すごいです!
これは わたしの パワーです!
わたしは その ひかりで、ごはんを 食べました

Thật tuyệt! Cái này là điện của tôi.Bằng ánh sáng đó,tôi đã ăn cơm.

Thật tuyệt! Cái này là điện của tôi.Bằng ánh sáng đó,tôi đã ăn cơm.
すこし へんな 晩ごはんでしたが、たのしかったです!

Bữa cơm tối có chút kì lạ nhưng đã vui vẻ!

Bữa cơm tối có chút kì lạ nhưng đã vui vẻ!