学校の近くで多くの人が熊を見た 「1人で歩かないで」

Nhiều người đã từng nhìn thấy gấu đen xung quanh trường học.

Nhiều người đã từng nhìn thấy gấu đen xung quanh trường học.
今年、東北地方や北海道などでは、学校の近くで熊を見た人が多くなっています

Năm nay tại HOKKAIDO và các vùng lân cận khác thì những số người từng nhìn thấy gấu gần trường học đã tăng dần lên

Năm nay tại HOKKAIDO và các vùng lân cận khác thì những số người từng nhìn thấy gấu gần trường học đã tăng dần lên
岩手県では今月18日、中学校に熊が入ってきました

Ngày 18 tháng này tại tỉnh IWATE gấu đen đã từng đi vào trường trung học phổ thông

Ngày 18 tháng này tại tỉnh IWATE gấu đen đã từng đi vào trường trung học phổ thông
熊は先生を見て、外に逃げていきました

Khi gấu đen nhì thấy thầy cô giáo viên thì đã chạy trốn ra bên ngoài

Khi gấu đen nhì thấy thầy cô giáo viên thì đã chạy trốn ra bên ngoài
秋田県では、特に多くの人が熊を見ています

Đặc biệt là tại tỉnh AKITA đã có rất nhiều người nhìn thấy gấu đen

Đặc biệt là tại tỉnh AKITA đã có rất nhiều người nhìn thấy gấu đen
教育委員会によると、今年4月から学校の近くで熊を見たという連絡が65ありました

Theo như Ủy ban giáo dụng thì từ tháng 4 năm nay tại những khu vực gần trường học đã có khoảng 65 lần liên hệ thông báo về việc nhìn thấy gấu đen.

Theo như Ủy ban giáo dụng thì từ tháng 4 năm nay tại những khu vực gần trường học đã có khoảng 65 lần liên hệ thông báo về việc nhìn thấy gấu đen.
北秋田市の小学校では26日、夏休みが終わって、子どもたちは集まって学校に来ました

Tại trường tiểu học thuộc thị trấn KITAAKI vào ngày 26 sau khi kết thúc kỳ nghỉ hè thì Các bạn học sinh đã bắt đầu đến trường học

Tại trường tiểu học thuộc thị trấn KITAAKI vào ngày 26 sau khi kết thúc kỳ nghỉ hè thì Các bạn học sinh đã bắt đầu đến trường học
先生は子どもたちに「安全のため1人で歩いてはいけません」と話しました

Các thầy cô đã dặn dò các học sinh là để đảm bảo an toàn thì tuyệt đối không được đi một mình

Các thầy cô đã dặn dò các học sinh là để đảm bảo an toàn thì tuyệt đối không được đi một mình
そして、大きい音が鳴る鈴を配りました

Ngoài ra đã phát cho các bạn học sinh những cái chuông phát ra âm thanh lớn

Ngoài ra đã phát cho các bạn học sinh những cái chuông phát ra âm thanh lớn
小学生は「熊は怖いです

Học sinh cấp 1 rất sợ gấu

Học sinh cấp 1 rất sợ gấu
気をつけたいです」と話していました

Các thầy cô cũng nói là luôn muốn các học sinh cần phải hết sức chú ý về Gấu đen.

Các thầy cô cũng nói là luôn muốn các học sinh cần phải hết sức chú ý về Gấu đen.
学校の近くで多くの人が熊を見た 「1人で歩かないで」

Gấu được nhìn thấy bởi nhiều người gần trường học - không nên đi một mình

Gấu được nhìn thấy bởi nhiều người gần trường học - không nên đi một mình
今年、東北地方や北海道などでは、学校の近くで熊を見た人が多くなっています

Năm nay, tại vùng Tohoku và Hokkaifo, càng nhiều người nhìn thấy gấu gần trường học

Năm nay, tại vùng Tohoku và Hokkaifo, càng nhiều người nhìn thấy gấu gần trường học
岩手県では今月18日、中学校に熊が入ってきました

Ngày 18 tháng này tại vùng Iwate, gấu đã lẻn vài trường trung học

Ngày 18 tháng này tại vùng Iwate, gấu đã lẻn vài trường trung học
熊は先生を見て、外に逃げていきました

Sau khi nhìn thấy giáo viên, nó đã trốn ở bên ngoài

Sau khi nhìn thấy giáo viên, nó đã trốn ở bên ngoài
秋田県では、特に多くの人が熊を見ています

Tại vùng Akita, đặc biệt là rất nhiều người nhìn thấy gấu

Tại vùng Akita, đặc biệt là rất nhiều người nhìn thấy gấu
教育委員会によると、今年4月から学校の近くで熊を見たという連絡が65ありました

Theo hội đồng giáo dục, đã có 65 cuộc thông báo về việc nhìn thấy gấu ở gần trường học kể từ tháng 4 năm nay

Theo hội đồng giáo dục, đã có 65 cuộc thông báo về việc nhìn thấy gấu ở gần trường học kể từ tháng 4 năm nay
北秋田市の小学校では26日、夏休みが終わって、子どもたちは集まって学校に来ました

Trường tiểu học thành phố Kitaakita ngày 26 đã kết thúc kì nghỉ hè, học sinh sẽ bắt đầu đến trường tụ họp

Trường tiểu học thành phố Kitaakita ngày 26 đã kết thúc kì nghỉ hè, học sinh sẽ bắt đầu đến trường tụ họp
先生は子どもたちに「安全のため1人で歩いてはいけません」と話しました

Giáo viên nói với học sinh rằng Không được đi một mình để an toàn

Giáo viên nói với học sinh rằng Không được đi một mình để an toàn
そして、大きい音が鳴る鈴を配りました

Sau đó đã phân phát chuông kêu thành tiếng to

Sau đó đã phân phát chuông kêu thành tiếng to
小学生は「熊は怖いです

Gấu đáng sợ lắm... - Học sinh tiểu học said

Gấu đáng sợ lắm... - Học sinh tiểu học said