1万2千年前のベトナムの人骨、矢で首をけがした最古の例か

Xương người Việt Nam từ 12,000 năm trước, ví dụ cổ nhất vết thương ở cổ từ mũi tên

Xương người Việt Nam từ 12,000 năm trước, ví dụ cổ nhất vết thương ở cổ từ mũi tên
ベトナムの洞窟で、約1万2千年前の男性の人骨が見つかりました

Tại hang động ở Việt Nam, đã phát hiện xương người đàn ông từ khoảng 12,000 năm trước

Tại hang động ở Việt Nam, đã phát hiện xương người đàn ông từ khoảng 12,000 năm trước
この男性は、首の骨に矢のようなものでけがをしていたと考えられています

Người đàn ông này được cho là đã bị thương ở cổ từ vật có hình dạng như là mũi tên đâm vào

Người đàn ông này được cho là đã bị thương ở cổ từ vật có hình dạng như là mũi tên đâm vào
けがをした後、すぐに死んだのではなく、感染症で数か月後に亡くなった可能性が高いです

Sau khi bị thương, không phải chết ngay lập tức mà có khả năng cao là chết sau đó vài tháng do bệnh nhiễm trùng

Sau khi bị thương, không phải chết ngay lập tức mà có khả năng cao là chết sau đó vài tháng do bệnh nhiễm trùng
骨の近くには、石英でできた矢じりのかけらがありました

Gần bộ xương có các mảnh vỡ của đầu mũi tên được làm bằng thạch anh

Gần bộ xương có các mảnh vỡ của đầu mũi tên được làm bằng thạch anh
この男性は35歳くらいで、母親の家系はこの地域の狩猟採集民だったことがDNAから分かりました

Người đàn ông này khoảng 35 tuổi và DNA cho thấy gia đình người mẹ là tộc người săn bắt hái lượm trong khu vực

Người đàn ông này khoảng 35 tuổi và DNA cho thấy gia đình người mẹ là tộc người săn bắt hái lượm trong khu vực
東南アジアでこの時代の人骨が良い状態で見つかるのはとても珍しいです

Việc phát hiện xương người trong trạng thái tốt của thời kỳ này ở Đông Nam Á là rất hiếm

Việc phát hiện xương người trong trạng thái tốt của thời kỳ này ở Đông Nam Á là rất hiếm
研究チームは、このけがが他の狩猟採集民との争いによるものかもしれないと考えています

Đội nghiên cứu tin rằng vết thương này có thể là hậu quả của việc xung đột với tộc người săn bắt hái lượm khác

Đội nghiên cứu tin rằng vết thương này có thể là hậu quả của việc xung đột với tộc người săn bắt hái lượm khác
洞窟の中には石英の道具がなかったので、矢じりは他の場所から来たものかもしれません

Trong hang động không phát hiện thêm đồ vật làm từ thạch anh nên mũi tên có lẽ đến từ nơi khác

Trong hang động không phát hiện thêm đồ vật làm từ thạch anh nên mũi tên có lẽ đến từ nơi khác
男性はけがをした後も仲間に助けられながら生きていたと考えられます

Người ta tin rằng người đàn ông này đã sống sót sau khi bị thương nhờ sự giúp đỡ của đồng đội

Người ta tin rằng người đàn ông này đã sống sót sau khi bị thương nhờ sự giúp đỡ của đồng đội
この発見は、昔の人々の生活や争いについて知るための大切な手がかりとなります

Phát hiện này là manh mối quan trọng về cuộc sống và xung đột của người xa xưa

Phát hiện này là manh mối quan trọng về cuộc sống và xung đột của người xa xưa