ペットのライオンが人をおそう 子どもと女性が{けが}

Thú cưng sư tử đã tấn công người làm người phụ nữ và trẻ con bị thương

Thú cưng sư tử đã tấn công người làm người phụ nữ và trẻ con bị thương
パキスタンのラホール市で3日、ライオンが飼われていた農家から逃げました

Vào ngày 03 ở thị trấn rahoru của Pakistan một con sư tử đã chạy trốn từ nhà người dân đang nuôi

Vào ngày 03 ở thị trấn rahoru của Pakistan một con sư tử đã chạy trốn từ nhà người dân đang nuôi
ライオンは、コンクリートの壁を飛び越えて、外に出ました

Con sư tử đã xong ra ngoài và bay vượt lên cái bờ tường bê tông

Con sư tử đã xong ra ngoài và bay vượt lên cái bờ tường bê tông
そして、道を歩いていた女性を後ろから襲いました

Sau đó nó đã tấn công từ phía sau người phụ nữ đang đi bộ trên đường

Sau đó nó đã tấn công từ phía sau người phụ nữ đang đi bộ trên đường
防犯カメラの映像には、ライオンが女性を地面に倒す様子が写っていました

Theo như hình ảnh camera giám sát đã ghi lại được con sư tử trong tình trạng xô ngã người phụ nữ xuống đường

Theo như hình ảnh camera giám sát đã ghi lại được con sư tử trong tình trạng xô ngã người phụ nữ xuống đường
ライオンはそのあと、走って行きました

Con sư tử sau đó đã bỏ chạy

Con sư tử sau đó đã bỏ chạy
5歳と7歳の子どもも襲われました

Cũng như đứa con nít bảy tuổi và năm tuổi cũng đã bị tấn công

Cũng như đứa con nít bảy tuổi và năm tuổi cũng đã bị tấn công
女性と子どもたちは顔や腕にけがをしました

Những đứa con nít và người phụ nữ thì đã bị thương ở mặt và tay

Những đứa con nít và người phụ nữ thì đã bị thương ở mặt và tay
3人は病院に運ばれて、命に別状はありませんでした

Ba người đã được đưa đến bệnh viện và không có nguy hiểm đến tính mạng

Ba người đã được đưa đến bệnh viện và không có nguy hiểm đến tính mạng
ライオンは飼い主に捕まって、別の場所に連れて行かれました

Con sư tử thì đã bị chủ nó bắt và đã được đưa đến nơi khác

Con sư tử thì đã bị chủ nó bắt và đã được đưa đến nơi khác
警察は、ライオンを飼っていた3人を逮捕しました

Cảnh sát đã bắt bỏ ba người đã nuôi con sư tử

Cảnh sát đã bắt bỏ ba người đã nuôi con sư tử
ライオンを野生動物を管理する役所に渡しました

Đã đưa con sư tử cho sở quản lý động vật hoang dã

Đã đưa con sư tử cho sở quản lý động vật hoang dã
パキスタンでは、ライオンなどの大きな動物を飼うためには許可が必要です

Ở ở ba kiss starnt để nuôi động vật lớn chẳng hạn như sư tử thì cần có sự cho phép

Ở ở ba kiss starnt để nuôi động vật lớn chẳng hạn như sư tử thì cần có sự cho phép
市の中では飼うことができません

Và không thể nuôi ở trong thị trấn

Và không thể nuôi ở trong thị trấn
警察によると、飼い主は許可を持っていませんでした

Theo như cảnh sát cái ông chủ mà nuôi đã không có giấy phép

Theo như cảnh sát cái ông chủ mà nuôi đã không có giấy phép