日本、出産費用を無料にすることを考えています

Nhật bản , đang suy nghĩ đến việc miễn phí chi phí sinh sản

Nhật bản , đang suy nghĩ đến việc miễn phí chi phí sinh sản
日本の厚生労働省は、出産のときにかかるお金を無料にすることを考えています

Theo bộ lao động nhật bản , đang suy nghĩ đến việc miễn phí tiền phải trả khi sinh

Theo bộ lao động nhật bản , đang suy nghĩ đến việc miễn phí tiền phải trả khi sinh
今は、病院によって出産のお金がちがいますが、これからは全国で同じ金額にする予定です

Bầy giờ ,vì là tuỳ bệnh viện nên số tiền sinh sẽ khác nhau , từ đây về sau đang dự tính số tiền sẽ giống nhau trên toàn quốc

Bầy giờ ,vì là tuỳ bệnh viện nên số tiền sinh sẽ khác nhau , từ đây về sau đang dự tính số tiền sẽ giống nhau trên toàn quốc
このお金は社会保険から出されるので、出産する人は自分でお金を払わなくてもよくなります

Vì số tiền này được bảo hiểm xã hội chi trả nên là người đi sinh không cần phải tự mình chi trả sẽ tốt hơn

Vì số tiền này được bảo hiểm xã hội chi trả nên là người đi sinh không cần phải tự mình chi trả sẽ tốt hơn
そのかわり、今まで出産した人がもらっていた出産手当金(約48万円)はなくなる予定です

Thay vào đó , dự tính sẽ mất khoảng 48 man phí hộ trợ sinh mà người sinh đã nhận từ trước đến nay

Thay vào đó , dự tính sẽ mất khoảng 48 man phí hộ trợ sinh mà người sinh đã nhận từ trước đến nay
この新しい制度は、すべての病院で同じ日に始まるわけではありません

Với chế độ mới nay , không hẳn là tất cả các bệnh viện sẽ bắt đầu vào một ngày giống nhau

Với chế độ mới nay , không hẳn là tất cả các bệnh viện sẽ bắt đầu vào một ngày giống nhau
条件が合う病院から順番に始まります

Sẽ được áp dụng theo thứ tự bệnh viện đáp ứng đủ điều kiện

Sẽ được áp dụng theo thứ tự bệnh viện đáp ứng đủ điều kiện
でも、お祝いの食事やスパなどのサービスは無料になりません

Tuỳ nhiên, sẽ không được miễn phí dịch vụ như bữa ăn chúc mừng và siêu thị

Tuỳ nhiên, sẽ không được miễn phí dịch vụ như bữa ăn chúc mừng và siêu thị
これらのサービスを使いたい人は、自分でお金を払う必要があります

Những người nào muốn sự dụng dịch vụ này thì phải tự mình chi trả

Những người nào muốn sự dụng dịch vụ này thì phải tự mình chi trả
政府は、これらのサービスのために現金で助けることも考えていますが、まだ決まっていません

Chính phụ thì ,vì đang suy nghĩ đến việc hộ trợ bằng tiền mặt để cho dịch vụ nay nhưng chưa có quyết định

Chính phụ thì ,vì đang suy nghĩ đến việc hộ trợ bằng tiền mặt để cho dịch vụ nay nhưng chưa có quyết định
厚生労働省は、今年中に新しい制度の基本を決めて、金額については来年まで話し合う予定です

Theo bộ lao động , đang dự tính quyết định cơ bản chế độ mới trong năm nay và đang thảo luận đến năm sau về số tiền

Theo bộ lao động , đang dự tính quyết định cơ bản chế độ mới trong năm nay và đang thảo luận đến năm sau về số tiền