Báo tiếng Nhật
トルコの遺跡いせき ふる時代じだいいてあるいたつかった
2024-02-29 15:40:00
Bản dịch
tientung2k8nd 14:02 29/02/2024
1 0
doanthikimngan2411 01:03 01/03/2024
0 0
Thêm bản dịch
トルコの遺跡いせき ふる時代じだいいてあるいたつかった
label.tran_page Tàn tích ở Thổ Nhĩ Kỳ: Tìm thấy tấm bảng có chữ cổ

トルコの中部ちゅうぶにビュクリュカレという遺跡いせきがあります

label.tran_page Có một tàn tích tên là Buklukale ở miền trung Thổ Nhĩ Kỳ.
この遺跡いせき去年きょねんの5がつ松村まつむら公仁きみよしさんリーダーをしている日本にっぽん研究けんきゅうしゃグループ粘土ねんどいたつけました
label.tran_page Tháng 5 năm ngoái, một nhóm các nhà nghiên cứu Nhật Bản do Kimihito Matsumura dẫn đầu đã phát hiện ra những tấm đất sét tại địa điểm này.
グループは、このいたが3300ねんぐらいまえのヒッタイト王国おうこくのものだとかんがえています
label.tran_page Nhóm tin rằng tấm bảng có niên đại từ vương quốc Hittite khoảng 3.300 năm trước.

いたのひらぐらいおおきさで、くさび形文字がたもじが70ぎょうぐらいいてあります

label.tran_page Đây là một từ Hittite và từ huri, được sử dụng trong các sự kiện tôn giáo.
ヒッタイトのことばと、宗教しゅうきょう行事ぎょうじなど使つかっていたフリということばです
label.tran_page Những tấm bảng đất sét viết bằng ngôn ngữ Huli cho đến nay chỉ được tìm thấy ở những thành phố quan trọng như thủ đô của vương quốc Hittite.
フリのことばでいた粘土ねんどいたいままでにヒッタイト王国おうこく首都しゅとなど大事だいじ都市としだけでつかっています
label.tran_page Nhóm tin rằng Buccale cũng là một thành phố quan trọng kết nối với vương quốc.
グループは、ビュクリュカレも王国おうこく関係かんけいある大事だいじ都市としだったとかんがえています
label.tran_page Matsumura nói: “Đã hơn 10 năm kể từ khi tôi bắt đầu điều tra và đây là lần đầu tiên tôi tìm thấy một tấm đất sét ở trạng thái gần như nguyên vẹn”.

松村まつむらさんは「調しらはじめてから10ねん以上いじょうぎて、はじめてほとんどこわれていないかたち粘土ねんどいたつかりました

label.tran_page Tôi nghĩ chúng ta sẽ tiếp tục tìm thấy những điều quan trọng trong tương lai.”
これから大事だいじなものがつかるのではないかとおもいます」とはなしています
label.tran_page