静岡県 竜巻から1週間

1 tuần sau trận vòi rồng tại tỉnh Shizuoka

1 tuần sau trận vòi rồng tại tỉnh Shizuoka
静岡県で竜巻が起こってから、1週間になりました

Đã 1 tuần kể từ sau trận vòi rồng ở tỉnh Shizuoka

Đã 1 tuần kể từ sau trận vòi rồng ở tỉnh Shizuoka
9月5日、台風15号が静岡県の近くに来ました

Vào ngày 5 tháng 9, cơn bão số 15 đã kéo gần đến tỉnh Shizuoka

Vào ngày 5 tháng 9, cơn bão số 15 đã kéo gần đến tỉnh Shizuoka
牧之原市と吉田町では、竜巻が起こりました

Thành phố Makinohara và thị trấn Yoshida đã hứng chịu cơn vòi rồng

Thành phố Makinohara và thị trấn Yoshida đã hứng chịu cơn vòi rồng
今まででいちばん強いレベルだと考えられています

Mọi người cho rằng đây là cơn bão có cấp độ mạnh nhất từ trước đến nay

Mọi người cho rằng đây là cơn bão có cấp độ mạnh nhất từ trước đến nay
静岡県では、竜巻や台風で1900以上の家が被害を受けました

Tại Shizuoka, thiệt hại do vòi rồng và cơn bão gây ra lên đến hơn 1900 ngôi nhà

Tại Shizuoka, thiệt hại do vòi rồng và cơn bão gây ra lên đến hơn 1900 ngôi nhà
壁が飛んだり、窓のガラスが割れたりしました

Các bức tường bị thổi bay và kính cửa sổ bị đổ bể

Các bức tường bị thổi bay và kính cửa sổ bị đổ bể
家の片づけをしている女性は「とても疲れています

Những cô gái đang dọn dẹp lại căn nhà đã nói rằng thật sự rất mệt

Những cô gái đang dọn dẹp lại căn nhà đã nói rằng thật sự rất mệt
早く住む場所がほしいです」と話していました

Chúng tôi muốn nhanh có nơi ở mới

Chúng tôi muốn nhanh có nơi ở mới
牧之原市では、今も電気を使うことができない家があります

Ở thành phố Makinoharashi, hiện tại có những ngôi nhà không thể sử dụng được điện

Ở thành phố Makinoharashi, hiện tại có những ngôi nhà không thể sử dụng được điện
前のように生活できるようになるまで、時間がかかりそうです

Có vẻ sẽ tốn nhiều thời gian để có lại cuộc sống như trước kia

Có vẻ sẽ tốn nhiều thời gian để có lại cuộc sống như trước kia
静岡県 竜巻から1週間

Tỉnh Shinzuoka 1 tuần sau vòi rồng

Tỉnh Shinzuoka 1 tuần sau vòi rồng
静岡県で竜巻が起こってから、1週間になりました

Đã được một tuần kể từ khi vòi rồng tấn công vào tỉnh Shizuoka

Đã được một tuần kể từ khi vòi rồng tấn công vào tỉnh Shizuoka
9月5日、台風15号が静岡県の近くに来ました

Ngày 5 tháng 9 vừa qua, cơn bão số 15 đã đổ bộ gần tỉnh Shinzuoka

Ngày 5 tháng 9 vừa qua, cơn bão số 15 đã đổ bộ gần tỉnh Shinzuoka
牧之原市と吉田町では、竜巻が起こりました

Một trận vòi rồng đã xảy ra ở thị trấn Yoshida và thành phố Makioharashi

Một trận vòi rồng đã xảy ra ở thị trấn Yoshida và thành phố Makioharashi
今まででいちばん強いレベルだと考えられています

Nó được cho là có cấp độ lớn nhất từ trước đến nay

Nó được cho là có cấp độ lớn nhất từ trước đến nay
静岡県では、竜巻や台風で1900以上の家が被害を受けました

Tại tỉnh Shinzuoka hơn 1900 ngôi nhà hứng chịu thiệt hại do vòi rồng và cơn bão gây ra

Tại tỉnh Shinzuoka hơn 1900 ngôi nhà hứng chịu thiệt hại do vòi rồng và cơn bão gây ra
壁が飛んだり、窓のガラスが割れたりしました

Các bức tường bị thổi bay, cửa kính bị đổ vỡ

Các bức tường bị thổi bay, cửa kính bị đổ vỡ
家の片づけをしている女性は「とても疲れています

Người phụ nữ đang dọn dẹp nhà cửa nói "Rất là mệt

Người phụ nữ đang dọn dẹp nhà cửa nói "Rất là mệt
早く住む場所がほしいです」と話していました

Muốn nhanh chóng có chỗ để ở "

Muốn nhanh chóng có chỗ để ở "
牧之原市では、今も電気を使うことができない家があります

Tại thành phố Makiohara hiện nay vẫn có những ngôi nhà vẫn chưa thể có điện để sử dụng

Tại thành phố Makiohara hiện nay vẫn có những ngôi nhà vẫn chưa thể có điện để sử dụng
前のように生活できるようになるまで、時間がかかりそうです

Có vẻ sẽ tốn khá nhiều thời gian để cho cuộc sống như trước khi

Có vẻ sẽ tốn khá nhiều thời gian để cho cuộc sống như trước khi
静岡県 竜巻から1週間

Vòi ròng ở tỉnh Shizuoka.

Vòi ròng ở tỉnh Shizuoka.
静岡県で竜巻が起こってから、1週間になりました

1 tuần kể từ lúc xuất hiện vòi ròng ở tỉnh Shizuoka.

1 tuần kể từ lúc xuất hiện vòi ròng ở tỉnh Shizuoka.
9月5日、台風15号が静岡県の近くに来ました

Ngày 5 tháng 9, bão cấp 15 đã đến gần tỉnh Shizuoka.

Ngày 5 tháng 9, bão cấp 15 đã đến gần tỉnh Shizuoka.
牧之原市と吉田町では、竜巻が起こりました

Ở thị trấn Yosida và thành phố Makinobara đã xuất hiện vòi ròng.

Ở thị trấn Yosida và thành phố Makinobara đã xuất hiện vòi ròng.
今まででいちばん強いレベルだと考えられています

Và nó được cho là cấp độ mạnh nhất cho đến nay.

Và nó được cho là cấp độ mạnh nhất cho đến nay.
静岡県では、竜巻や台風で1900以上の家が被害を受けました

Ở tỉnh Shizuoka, hơn 1900 ngôi nhà đã bị thiệt hại do bão và vòi ròng.

Ở tỉnh Shizuoka, hơn 1900 ngôi nhà đã bị thiệt hại do bão và vòi ròng.
壁が飛んだり、窓のガラスが割れたりしました

Bức tường bay và kính cửa sổ bị vỡ tan.

Bức tường bay và kính cửa sổ bị vỡ tan.
家の片づけをしている女性は「とても疲れています

Người phụ nữ dọn dẹp nhà cửa nói rằng" rất mệt mỏi.

Người phụ nữ dọn dẹp nhà cửa nói rằng" rất mệt mỏi.
早く住む場所がほしいです」と話していました

Muốn nhanh chóng ở lại"

Muốn nhanh chóng ở lại"
牧之原市では、今も電気を使うことができない家があります

Ở thành phố Makinobara, cho đến bây giờ cũng có nhà không thể sử dụng điện.

Ở thành phố Makinobara, cho đến bây giờ cũng có nhà không thể sử dụng điện.
前のように生活できるようになるまで、時間がかかりそうです

Có vẻ như sẽ mất thời gian để có thể trở lại cuộc sống bình thường như trước đây.

Có vẻ như sẽ mất thời gian để có thể trở lại cuộc sống bình thường như trước đây.