Báo tiếng Nhật
政府せいふ洋上ようじょう風力ふうりょく発電はつでん事業じぎょうしゃ採算さいさん確保かくほ支援しえんあつくする方針ほうしん


09/18/2025 07:07:51 +09:00
Bản dịch
Lê Nguyên 13:09 18/09/2025
0 0
Thêm bản dịch
政府せいふ洋上ようじょう風力ふうりょく発電はつでん事業じぎょうしゃ採算さいさん確保かくほ支援しえんあつくする方針ほうしん


label.tran_page Chính phủ tăng cường việc đảm bảo lợi nhuận để các nhà kinh doanh đầu tư vào dự án năng lượng điện gió ngoài khơi.
大手おおて商社しょうしゃ三菱みつびし商事しょうじが、建設けんせつコストの大幅おおはば上昇じょうしょう理由りゆう秋田あきたけん千葉ちばけん沖合おきあいでの洋上ようじょう風力ふうりょく発電はつでんから撤退てったいしたことをけて、政府せいふは、洋上ようじょう風力ふうりょく発電はつでん事業じぎょうしゃ採算さいさん確保かくほして事業じぎょう継続けいぞくできるよう、支援しえんあつくする方針ほうしんです
label.tran_page Tập đoàn thương mại Mitsubishi, các tỉnh Akita và Chiba đã đồng thời rút khỏi dự án năng lượng điện gió ngoài khơi đây là lý do để chi phí xây dựng tăng cao. Về chính phủ, để có thể duy trì việc đảm bảo lợi nhuận cho các doanh nghiệp đầu tư vào năng lượng điện gió nên phải có phương châm tăng cường chi viện


三菱みつびし商事しょうじ先月せんげつ建設けんせつコストの大幅おおはば上昇じょうしょう理由りゆうに、秋田あきたけん千葉ちばけん沖合おきあい計画けいかくしていた洋上ようじょう風力ふうりょく発電はつでんから撤退てったいすると発表はっぴょうしました
label.tran_page Vào tháng trước, tập đoàn Mitsubishi đã tăng giá xây dựng lên tương đối. Các tỉnh Akita và Chiba đã phát biểu về kế hoạch rút khỏi dự án năng lượng điện gió


洋上ようじょう風力ふうりょく発電はつでんをめぐっては、コストの上昇じょうしょう事業じぎょう採算さいさんをとるのがむずかしくなっていることから、洋上ようじょう風力ふうりょく発電はつでん再生さいせい可能かのうエネルギーはしら位置いちづける政府せいふは、事業じぎょうしゃ採算さいさん確保かくほできるよう支援しえんあつくする方針ほうしんです
label.tran_page Về các vấn đề liên quan đến dự án này, việc doanh nghiệp có thể sinh lợi nhuận từ việc tăng giá là một vấn đề nan giải. Chỉnh phủ đã đặt các vị trí cột năng lượng có thể tái tạo điện gió để đảm bảo việc đầu tư sinh lời cho các doanh nghiệp.


具体ぐたいてきには、風力ふうりょく発電はつでんのために海域かいいき利用りようできる期間きかん現在げんざい最大さいだい30年間さんじゅうねんかんとしていますが、原則げんそく10年じゅうねんまで延長えんちょうみとめるほか建設けんせつコストの上昇じょうしょうぶん一部いちぶ電力でんりょく価格かかく上乗うわのせできるように制度せいど変更へんこうする方向ほうこうです
label.tran_page Cụ thể thì, vì hiên tại năng lượng điện gió có thể sử dụng ngoài vùng biển, lớn nhất là khoảng 30 năm. Việc đảm bảo quy tắc phải đến 10 năm, giá trị mua vào của tăng giá xây dựng đã được chính phủ cho thêm


政府せいふは、三菱みつびし商事しょうじ撤退てったいしたあとの事業じぎょうしゃさい公募こうぼ検討けんとうしていて、これまでのくに入札にゅうさつ落札らくさつしたほかの事業じぎょうしゃふくめて、これら支援しえんさく適用てきようしたいかんがえです
label.tran_page Về chính phủ, sau khi tập đoàn Mitsubishi rút khỏi sẽ khảo sát về tuyển dụng lại, đến đây sự đấu thầu giữa các quốc gia sẽ bao gồm các doanh nghiệp, sẽ suy nghĩ đến việc áp dụng các biện pháp hỗ trợ