第六の大量絶滅:人間が引き起こす地球の危機

Cuộc đại tuyệt chủng lần thứ 6. Sự nguy cấp của địa cầu do con người dẫn đến

Cuộc đại tuyệt chủng lần thứ 6. Sự nguy cấp của địa cầu do con người dẫn đến
地球の歴史の中で、生物は長い時間をかけて進化してきた

Trong lịch sử của trái đất các sinh vật đã trải qua một thời gian dài tiến hóa

Trong lịch sử của trái đất các sinh vật đã trải qua một thời gian dài tiến hóa
およそ5億年前のカンブリア紀には、多くの新しい生物が現れ、「生命のビッグバン」とも呼ばれている

Khoảng 500 triệu năm trước vào kỉ Camry, rất nhiều các sinh vật mới đã xuất hiện, còn được gọi là bùng nổ của sự sống

Khoảng 500 triệu năm trước vào kỉ Camry, rất nhiều các sinh vật mới đã xuất hiện, còn được gọi là bùng nổ của sự sống
しかし、その後の時代には、生物が急に減ってしまう「大絶滅」が五回あったことが化石から分かっている

Tuy nhiên sau thời đại đó sinh vật đột nhiên giảm mạnh. nhờ vào hóa thạch nên còn người đã biết đến cuộc đại tuyệt chủng đã diễn ra năm lần

Tuy nhiên sau thời đại đó sinh vật đột nhiên giảm mạnh. nhờ vào hóa thạch nên còn người đã biết đến cuộc đại tuyệt chủng đã diễn ra năm lần
そして今、地球は「第六の大量絶滅時代」に入っていると言われている

Và bây giờ có thể nói yêu cầu đang bước vào cuộc đời tuyệt chủng lần thứ 6

Và bây giờ có thể nói yêu cầu đang bước vào cuộc đời tuyệt chủng lần thứ 6
今回の絶滅は、過去のものと違い、人間の活動が主な原因である

Lâm Thị trấn này không giống với những lần trước trong quá khứ, nguyên nhân chủ yếu là bởi vì hoạt động của con người

Lâm Thị trấn này không giống với những lần trước trong quá khứ, nguyên nhân chủ yếu là bởi vì hoạt động của con người
森林の伐採や海の汚染、地球温暖化などによって、生きものの住む場所が失われている

Môi trường sống của các sinh vật sống đang biến mất do những vấn đề như phá rừng ô nhiễm biển và sự nóng lên toàn cầu

Môi trường sống của các sinh vật sống đang biến mất do những vấn đề như phá rừng ô nhiễm biển và sự nóng lên toàn cầu
特に熱帯林の破壊は深刻で、1年間に数万種の生物が絶滅していると考えられている

Đặc biệt nạn phá rừng vô cùng nghiêm trọng, trong một năm hàng chục ngàn sinh vật bị tuyệt chủng

Đặc biệt nạn phá rừng vô cùng nghiêm trọng, trong một năm hàng chục ngàn sinh vật bị tuyệt chủng
過去の絶滅では、新しい生物が進化して地球の生態系が回復した

Sự tuyệt chủng trong quá khứ thì sinh vật mới sẽ tiến hóa, hệ sinh thái sẽ được hồi phục

Sự tuyệt chủng trong quá khứ thì sinh vật mới sẽ tiến hóa, hệ sinh thái sẽ được hồi phục
しかし、今回は絶滅のスピードが非常に速いため、多くの生物が変化に対応できず、進化する時間もない

Tuy nhiên lần này tốc độ tuyệt chủng đang diễn ra nhanh một cách bất thường, rất nhiều các loài sinh vật không thể đối ứng với sự thay đổi, thời gian tiến hóa cũng không có

Tuy nhiên lần này tốc độ tuyệt chủng đang diễn ra nhanh một cách bất thường, rất nhiều các loài sinh vật không thể đối ứng với sự thay đổi, thời gian tiến hóa cũng không có
さらに、新しい生物が生まれる場所である湿地や熱帯林が人間の開発で失われている

Hơn thế nữa bởi vì sự phát triển của con người mà các khu rừng rậm nhiệt đới và khu vực đất ngập nước là nơi các sinh vật mới sinh sống đang bị mất dần

Hơn thế nữa bởi vì sự phát triển của con người mà các khu rừng rậm nhiệt đới và khu vực đất ngập nước là nơi các sinh vật mới sinh sống đang bị mất dần
もしこのまま環境破壊が続けば、生物多様性は急速に失われるだろう

Nếu để tình trạng phá hủy môi trường tiếp tục, môi trường sống của sinh vật sẽ rất nhanh bị biến mất

Nếu để tình trạng phá hủy môi trường tiếp tục, môi trường sống của sinh vật sẽ rất nhanh bị biến mất
今世紀の半ばには、温暖化が絶滅をさらに加速させると心配されている

Người ta lo sợ rằng sợ nóng nên toàn cầu sẽ thúc đẩy sự tuyệt chủng vào giữa thế kỷ nào

Người ta lo sợ rằng sợ nóng nên toàn cầu sẽ thúc đẩy sự tuyệt chủng vào giữa thế kỷ nào
私たち人間が行動を変えなければ、地球は二度と元に戻らないほど傷ついた星になってしまうかもしれない

Nếu con người không thay đổi hành vi trái đất sẽ trở thành một ngôi sao bị hư hại và sẽ không thể trở lại như lúc trước

Nếu con người không thay đổi hành vi trái đất sẽ trở thành một ngôi sao bị hư hại và sẽ không thể trở lại như lúc trước
第六の大量絶滅:人間が引き起こす地球の危機

Cuộc đại tuyệt chủng lần thứ 6: các hiểm họa trên trái đất do loài người gây ra

Cuộc đại tuyệt chủng lần thứ 6: các hiểm họa trên trái đất do loài người gây ra
地球の歴史の中で、生物は長い時間をかけて進化してきた

Trong lịch sử của trái đất, các sinh vật sống đã trải qua một thời gian dài để tiến hóa.

Trong lịch sử của trái đất, các sinh vật sống đã trải qua một thời gian dài để tiến hóa.
およそ5億年前のカンブリア紀には、多くの新しい生物が現れ、「生命のビッグバン」とも呼ばれている

Vào kỷ Cambri khoảng 500 triệu năm trước đã xuất hiện nhiều loài sinh vật mới. Nó còn được gọi là "Cú nổ lớn của sự sống".

Vào kỷ Cambri khoảng 500 triệu năm trước đã xuất hiện nhiều loài sinh vật mới. Nó còn được gọi là "Cú nổ lớn của sự sống".
しかし、その後の時代には、生物が急に減ってしまう「大絶滅」が五回あったことが化石から分かっている

Tuy nhiên, dựa vào các hóa thạch, chúng ta biết rằng ở các thời đại sau đó đã xảy ra cuộc đại tuyệt chủng lần thứ 5, dẫn tới số lượng sinh vật sống đột ngột giảm mạnh.

Tuy nhiên, dựa vào các hóa thạch, chúng ta biết rằng ở các thời đại sau đó đã xảy ra cuộc đại tuyệt chủng lần thứ 5, dẫn tới số lượng sinh vật sống đột ngột giảm mạnh.
そして今、地球は「第六の大量絶滅時代」に入っていると言われている

Và hiện nay, có thể nói, trái đất đang bước vào "thời kỳ đại tuyệt chủng lần thứ 6".

Và hiện nay, có thể nói, trái đất đang bước vào "thời kỳ đại tuyệt chủng lần thứ 6".
今回の絶滅は、過去のものと違い、人間の活動が主な原因である

Sự tuyệt chủng lần này khác với các đợt tuyệt chủng trong quá khứ. Nguyên nhân của lần này chủ yếu là do các hoạt động của con người.

Sự tuyệt chủng lần này khác với các đợt tuyệt chủng trong quá khứ. Nguyên nhân của lần này chủ yếu là do các hoạt động của con người.
森林の伐採や海の汚染、地球温暖化などによって、生きものの住む場所が失われている

Các vùng đất sinh sống của các loài sinh vật đang biến mất do nạn chặt phá rừng, ô nhiễm biển và trái đất nóng lên.

Các vùng đất sinh sống của các loài sinh vật đang biến mất do nạn chặt phá rừng, ô nhiễm biển và trái đất nóng lên.
特に熱帯林の破壊は深刻で、1年間に数万種の生物が絶滅していると考えられている

Đặc biệt, sự tàn phá nghiêm trọng các cánh rừng nhiệt đới đã dẫn đến sự tuyệt chủng hàng vạn loài sinh vật chỉ trong vòng 1 năm.

Đặc biệt, sự tàn phá nghiêm trọng các cánh rừng nhiệt đới đã dẫn đến sự tuyệt chủng hàng vạn loài sinh vật chỉ trong vòng 1 năm.
過去の絶滅では、新しい生物が進化して地球の生態系が回復した

Ở những lần tuyệt chủng trong quá khứ, các loài sinh vật mới đã tiến hóa và giúp hệ sinh thái của trái đất phục hồi.

Ở những lần tuyệt chủng trong quá khứ, các loài sinh vật mới đã tiến hóa và giúp hệ sinh thái của trái đất phục hồi.
しかし、今回は絶滅のスピードが非常に速いため、多くの生物が変化に対応できず、進化する時間もない

Tuy nhiên, tốc độ của cuộc tuyệt chủng lần này đang diễn ra rất nhanh. Nhiều loài sinh vật không thể tiến hóa, và cũng không có thời gian tiến hóa.

Tuy nhiên, tốc độ của cuộc tuyệt chủng lần này đang diễn ra rất nhanh. Nhiều loài sinh vật không thể tiến hóa, và cũng không có thời gian tiến hóa.
さらに、新しい生物が生まれる場所である湿地や熱帯林が人間の開発で失われている

Hơn thế nữa, các vùng ôn đới hay các khu rừng nhiệt đới - vùng đất sinh ra các loài sinh vật mới - hiện cũng đang biến mất do sự phát triển của con người.

Hơn thế nữa, các vùng ôn đới hay các khu rừng nhiệt đới - vùng đất sinh ra các loài sinh vật mới - hiện cũng đang biến mất do sự phát triển của con người.
もしこのまま環境破壊が続けば、生物多様性は急速に失われるだろう

Nếu sự tàn phá môi trường vẫn tiếp diễn như hiện nay, sự đa dạng sinh học cũng sẽ biến mất rất nhanh.

Nếu sự tàn phá môi trường vẫn tiếp diễn như hiện nay, sự đa dạng sinh học cũng sẽ biến mất rất nhanh.
今世紀の半ばには、温暖化が絶滅をさらに加速させると心配されている

Mối lo ngại lớn nhất hiện nay là sự ấm lên của trái đất sẽ đẩy nhanh hơn nữa tốc độ tuyệt chủng ở nửa cuối thế kỷ này .

Mối lo ngại lớn nhất hiện nay là sự ấm lên của trái đất sẽ đẩy nhanh hơn nữa tốc độ tuyệt chủng ở nửa cuối thế kỷ này .
私たち人間が行動を変えなければ、地球は二度と元に戻らないほど傷ついた星になってしまうかもしれない

Nếu con người không thay đổi hành vi thì trái đất sẽ biến thành 1 hành tinh chịu các tổn hại vĩnh viễn không thể phục hồi.

Nếu con người không thay đổi hành vi thì trái đất sẽ biến thành 1 hành tinh chịu các tổn hại vĩnh viễn không thể phục hồi.