アメリカの政府が一部しまって、食べ物の助けが大変になる

Vì chính phủ Mỹ dừng hoạt động một số bộ phận nên việc cứu trợ thức ăn trở nên khó khăn.

Vì chính phủ Mỹ dừng hoạt động một số bộ phận nên việc cứu trợ thức ăn trở nên khó khăn.
アメリカの政府は、先月1日から一部の仕事をやめています

Chính phủ Mỹ đang dừng công việc của một số bộ phần từ ngày 1 tháng trước.

Chính phủ Mỹ đang dừng công việc của một số bộ phần từ ngày 1 tháng trước.
民主党と共和党の間で意見が合わないからです

Vì không thống nhất được ý kiến giữa Đảng Dân Chủ và Đảng Cộng Hoà.

Vì không thống nhất được ý kiến giữa Đảng Dân Chủ và Đảng Cộng Hoà.
仕事をやめている間、国の職員は給料がもらえません

Trong khi nghỉ việc, các nhân viên quốc gia không có tiền lương.

Trong khi nghỉ việc, các nhân viên quốc gia không có tiền lương.
食べ物を無料で配る所には、給料がもらえなくなった人たちがたくさん来ています

Tại những địa điểm phát đồ ăn miễn phí, rất nhiều người dân không có lương đã tới.

Tại những địa điểm phát đồ ăn miễn phí, rất nhiều người dân không có lương đã tới.
食べ物を配る団体の人は「先週は300人に配りました

Người trong nhóm phát đồ ăn đã nói rằng tuần trước đã phát cho 300 người.

Người trong nhóm phát đồ ăn đã nói rằng tuần trước đã phát cho 300 người.
今日は400人に配る予定です

Hôm nay dự kiến sẽ phát cho 400 người.

Hôm nay dự kiến sẽ phát cho 400 người.
毎週、来る人が増えています」と話しました

Mỗi tuần số người tới lại tăng lên.

Mỗi tuần số người tới lại tăng lên.
アメリカの農務省は、貧しい人たちに食べ物を買うお金を出すことを、1日からやめると言いました

Bộ Nông nghiệp Mỹ đã nói rằng:” Ngừng việc phát tiền mua thức ăn cho những người khó khăn từ ngày 1.

Bộ Nông nghiệp Mỹ đã nói rằng:” Ngừng việc phát tiền mua thức ăn cho những người khó khăn từ ngày 1.
お金が足りないためです

Vì không có đủ tiền.

Vì không có đủ tiền.
しかし、裁判所は「別のお金を使って続けるように」と言いました

Nhưng toà án nói rằng sẽ sử dụng nguồn tiền khác để tiếp tục hỗ trợ.

Nhưng toà án nói rằng sẽ sử dụng nguồn tiền khác để tiếp tục hỗ trợ.
アメリカでは、食べ物が足りない問題が続いています

Vấn đề không đủ thức ăn ở Mỹ hiện tại đang rất cấp bách.

Vấn đề không đủ thức ăn ở Mỹ hiện tại đang rất cấp bách.