店で食べて残った料理を客が持って帰るときのルール

Ở các cửa tiệm , thức ăn còn thừa lại sau khi khách ăn xong, sẽ được phép mang về nhà

Ở các cửa tiệm , thức ăn còn thừa lại sau khi khách ăn xong, sẽ được phép mang về nhà
レストランなどの店で、料理を全部食べることができないことがあります

Ở các cửa tiệm như nhà hàng, sẽ không thể ăn hết toàn bộ thức ăn được.

Ở các cửa tiệm như nhà hàng, sẽ không thể ăn hết toàn bộ thức ăn được.
店は、残った食べ物などを、1年に200万トン以上捨てています

Một cửa tiệm , Trong 1 năm sẽ vứt bỏ trên 200 ngàn tấn thức ăn thừa

Một cửa tiệm , Trong 1 năm sẽ vứt bỏ trên 200 ngàn tấn thức ăn thừa
国は、残った食べ物を客が持って帰るときのルールを考えています

Ở đất nước này, tôi nghĩ sẽ có luật sau khi khách ăn xong, còn đồ ăn thừa sẽ được phép mang về nhà.

Ở đất nước này, tôi nghĩ sẽ có luật sau khi khách ăn xong, còn đồ ăn thừa sẽ được phép mang về nhà.
ルールでは、残った食べ物は、客が自分で入れ物に入れます

Trong điều luật này, những thức ăn thừa, khách sẽ cho vào đồ đựng do bản thân tự chuẩn bị.

Trong điều luật này, những thức ăn thừa, khách sẽ cho vào đồ đựng do bản thân tự chuẩn bị.
手袋を使ったり手をきれいにしたりしてから入れます

Dùng bao tay bốc đồ ăn, để đồ ăn được sạch sẽ.

Dùng bao tay bốc đồ ăn, để đồ ăn được sạch sẽ.
店には、手袋や入れ物などを用意してほしいと言っています

Những cửa tiệm, đều mong muốn khách sẽ sử dụng những thứ như bao tay và đồ đựng.

Những cửa tiệm, đều mong muốn khách sẽ sử dụng những thứ như bao tay và đồ đựng.
自分で食べていた料理は、安全のため自分で食べるようにします

Vì an toàn cho bản thân, nên sẽ ăn những món bản thân đã ăn qua

Vì an toàn cho bản thân, nên sẽ ăn những món bản thân đã ăn qua
国は、今年の終わりまでにルールを作る予定です

Ở nơi đây, dự định sẽ thực hiện luật này đến cuối năm nay

Ở nơi đây, dự định sẽ thực hiện luật này đến cuối năm nay
そして2025年度から始めたいと考えています

Và từ năm 2025, tôi nghĩ sẽ bắt đầu thực hiện.

Và từ năm 2025, tôi nghĩ sẽ bắt đầu thực hiện.