米メタ従業員20人あまりを解雇、食事代を洗濯洗剤やニキビパッチの購入に流用

Xa tgair gần 20 nhân viên meta do sử dụng phiếu ăn để mua miếng dán mụn hay nước giặt

Xa tgair gần 20 nhân viên meta do sử dụng phiếu ăn để mua miếng dán mụn hay nước giặt
米SNS大手のメタは、ロサンゼルスオフィスの従業員が会社から支給される食事用クーポンを流用して洗濯洗剤やワイングラス、ニキビ治療パッチなど生活用品の購入に充てていたとして、20人あまりを解雇した

Meta ông lớn ngành SNS của Mỹ đã xa thải 20 nhân viên, vì lý do nhân viên văn phòng… đã sử dụng phiếu ăn được phân phát để mua nhu yếu phẩm như miếng dán mụn, ly rượu hay bột giặt

Meta ông lớn ngành SNS của Mỹ đã xa thải 20 nhân viên, vì lý do nhân viên văn phòng… đã sử dụng phiếu ăn được phân phát để mua nhu yếu phẩm như miếng dán mụn, ly rượu hay bột giặt
同社の事情に詳しい関係者がCNNに明らかにした

Thông tin cụ thể này đã được người trong công ty tiết lộ với CNN

Thông tin cụ thể này đã được người trong công ty tiết lộ với CNN
メタは従業員向けの充実した食事サービスで知られる

Meta được biết đến là cty cung cấp dvu ăn uống thoải mái cho nvien

Meta được biết đến là cty cung cấp dvu ăn uống thoải mái cho nvien
例えばニューヨーク市のオフィスには、バラエティーに富んだ料理が無料で食べられる高級フードコートのようなカフェテリアがある

Ví dụ chi nhánh vphong tại Newyork có căn tin được ví như khu ăn uống cao cấp với chủng loại thức ăn phong phú

Ví dụ chi nhánh vphong tại Newyork có căn tin được ví như khu ăn uống cao cấp với chủng loại thức ăn phong phú
一方、そうしたサービスがない小規模オフィスでは、朝食用に20ドル(約3000円)、昼食と夕食用にそれぞれ25ドル(約3700円)分の食事クーポンを支給する

Lại nói tai khu văn phòng có quy mô nhỏ không được hưởng đãi ngộ như chi nhánh khác thì họ sẽ được phát 20 dollar cho bữa sáng,25 dollar cho bữa trưa và tối

Lại nói tai khu văn phòng có quy mô nhỏ không được hưởng đãi ngộ như chi nhánh khác thì họ sẽ được phát 20 dollar cho bữa sáng,25 dollar cho bữa trưa và tối
このクーポンは、オフィスで長時間残業する際など勤務中のフードデリバリー利用を想定している

Phiếu ăn này được cho là sử dụng để gọi đồ ăn trong thời gian làm thêm giờ tại văn phòng

Phiếu ăn này được cho là sử dụng để gọi đồ ăn trong thời gian làm thêm giờ tại văn phòng
しかし内部調査の結果、ロサンゼルスオフィスの従業員が、このクーポンを流用して日用品を購入したり、自宅に食事を届けさせたりしていたことが分かったという

Nhưng theo kết quả kiểm tra thì người ta đã biết được rằng nhân viên dùng phiếu để đặt đồ ăn về nhà hay mua nhu yếu phẩm

Nhưng theo kết quả kiểm tra thì người ta đã biết được rằng nhân viên dùng phiếu để đặt đồ ăn về nhà hay mua nhu yếu phẩm
同社が規制当局に提出した情報によると、メタ従業員の年収(マーク・ザッカーバーグ最高経営責任者<CEO>を除く)は、中央値で37万9050ドル(約5684万円)

Thông tin cho biết thu nhập 1 năm của nhân viên là 27vạn 9050 dollar trừ CEO

Thông tin cho biết thu nhập 1 năm của nhân viên là 27vạn 9050 dollar trừ CEO
これとは別にメタは17日、全社的な組織再編の一環として、従業員のレイオフ(一時解雇)を実施したことを確認した

Ngoài ra vao ngay 17, công ty xác nhận tạm thời xa thải nhân viên để tái cơ cấu công ty

Ngoài ra vao ngay 17, công ty xác nhận tạm thời xa thải nhân viên để tái cơ cấu công ty
米メタ従業員20人あまりを解雇、食事代を洗濯洗剤やニキビパッチの購入に流用

có khoảng 20 nhân viên beta bị sa thải , sự chuyển hướng nhập miếng dán mụn và xà phòng giặt và tiền cho bữa ăn

có khoảng 20 nhân viên beta bị sa thải , sự chuyển hướng nhập miếng dán mụn và xà phòng giặt và tiền cho bữa ăn
米SNS大手のメタは、ロサンゼルスオフィスの従業員が会社から支給される食事用クーポンを流用して洗濯洗剤やワイングラス、ニキビ治療パッチなど生活用品の購入に充てていたとして、20人あまりを解雇した

phần lớn o meta , nhân viên văn phóngex được phát các phiếu hỗ trợ bữa ăn

phần lớn o meta , nhân viên văn phóngex được phát các phiếu hỗ trợ bữa ăn
同社の事情に詳しい関係者がCNNに明らかにした

chi tiết người liên quan đến sự tình trong công ty CNN đã được làm sáng tỏ

chi tiết người liên quan đến sự tình trong công ty CNN đã được làm sáng tỏ
メタは従業員向けの充実した食事サービスで知られる

meta thông báo về dịch vụ bữa ăn nhằm hướng đến sự thoả mãn của các nhân viên

meta thông báo về dịch vụ bữa ăn nhằm hướng đến sự thoả mãn của các nhân viên
例えばニューヨーク市のオフィスには、バラエティーに富んだ料理が無料で食べられる高級フードコートのようなカフェテリアがある

ví dụ ,văn phòng làm việc nhỏ không có dịch vụ như vậy , món ắn phong phú được cân bằng qua bữa ăn cao cấp như ăn tự chọn bằng cách mien phí

ví dụ ,văn phòng làm việc nhỏ không có dịch vụ như vậy , món ắn phong phú được cân bằng qua bữa ăn cao cấp như ăn tự chọn bằng cách mien phí
一方、そうしたサービスがない小規模オフィスでは、朝食用に20ドル(約3000円)、昼食と夕食用にそれぞれ25ドル(約3700円)分の食事クーポンを支給する

mặt khác, bữa ăn sáng mất tầm 20 đo , cấp phất phiếu giảm giá tầm 25 đôla cho lần lượt bữa trưa và buổi tối

mặt khác, bữa ăn sáng mất tầm 20 đo , cấp phất phiếu giảm giá tầm 25 đôla cho lần lượt bữa trưa và buổi tối
このクーポンは、オフィスで長時間残業する際など勤務中のフードデリバリー利用を想定している

cái phiếu này , tại văn phòng làm việc dự định dùng vào các bữa ăn lúc đang làm việc hay giờ tăng ca dài

cái phiếu này , tại văn phòng làm việc dự định dùng vào các bữa ăn lúc đang làm việc hay giờ tăng ca dài
しかし内部調査の結果、ロサンゼルスオフィスの従業員が、このクーポンを流用して日用品を購入したり、自宅に食事を届けさせたりしていたことが分かったという

nhưng theo kết quả điều tra trong bộ phận , nhân viên trong văn phòng rosan, biết được việc dùng phiếu này để mua nhừng vật phẩm đang lưu hanh và bữa ăn đưa đến tận nhà

nhưng theo kết quả điều tra trong bộ phận , nhân viên trong văn phòng rosan, biết được việc dùng phiếu này để mua nhừng vật phẩm đang lưu hanh và bữa ăn đưa đến tận nhà
同社が規制当局に提出した情報によると、メタ従業員の年収(マーク・ザッカーバーグ最高経営責任者<CEO>を除く)は、中央値で37万9050ドル(約5684万円)

theo tình hình đã đề xuất tại cục quy chế công ty, thu nhập 1 năm của nhân viên meta( trừ giám đốc người quản lý kinh doanh cao cấp) giá trị

theo tình hình đã đề xuất tại cục quy chế công ty, thu nhập 1 năm của nhân viên meta( trừ giám đốc người quản lý kinh doanh cao cấp) giá trị
これとは別にメタは17日、全社的な組織再編の一環として、従業員のレイオフ(一時解雇)を実施したことを確認した

và đặc biệt hơn vào ngày 17, toàn bộ công ty sẽ tái thiết lạp lại , các nhận lại việc xa thải nhân vien

và đặc biệt hơn vào ngày 17, toàn bộ công ty sẽ tái thiết lạp lại , các nhận lại việc xa thải nhân vien