中国の水族館で人魚ショーの女性がおぼれる

Một cô gái trong buổi trình diễn người cá ở thủy cung Trung Quốc bị đuối nước.

Một cô gái trong buổi trình diễn người cá ở thủy cung Trung Quốc bị đuối nước.
中国の山西省にある水族館で、ショーの途中に事故がありました

Có một tai nạn trong buổi biểu diễn tại Thủy cung ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.

Có một tai nạn trong buổi biểu diễn tại Thủy cung ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc.
人魚のように泳ぐショーをしていた女性が、気を失って水の中に沈みました

Cô gái đang trình diễn việc bơi như 1 người cá thì đã bị mất ý thức và chìm xuống nước.

Cô gái đang trình diễn việc bơi như 1 người cá thì đã bị mất ý thức và chìm xuống nước.
女性は、スタッフに助けられました

Cô gái đã được nhân viên cứu lên.

Cô gái đã được nhân viên cứu lên.
水族館の人は、女性は「低血糖」になって気を失ったと説明しました

Người của thủy cung đã giải thích rằng do cô ấy bị tụt đường huyết dẫn đến mất ý thức.

Người của thủy cung đã giải thích rằng do cô ấy bị tụt đường huyết dẫn đến mất ý thức.
しかし、女性の家族は「低血糖になったことはありません」と言いました

Tuy nhiên, phía gia đình cô gái cho biết cô gái chưa từng bị tụt đường huyết.

Tuy nhiên, phía gia đình cô gái cho biết cô gái chưa từng bị tụt đường huyết.
女性は「水の中で、ゴーグルや足ひれが外れてしまいました

Cô gái nói rằng khi trong nước kính lặn hoặc chân vịt đã bị tuột ra.

Cô gái nói rằng khi trong nước kính lặn hoặc chân vịt đã bị tuột ra.
浮くことができなくなって、気を失いました」と言いました

Và không thể nổi lên, dẫn đến việc mất ý thức.

Và không thể nổi lên, dẫn đến việc mất ý thức.
水族館は、最初の説明について「間違いでした

Phía thủy cung đã xin lỗi về phát ngôn ngầm lẫn trước đó.

Phía thủy cung đã xin lỗi về phát ngôn ngầm lẫn trước đó.
女性と家族に迷惑をかけました」と謝りました

Gây ra phiền toái cho gia đình và cô gái.

Gây ra phiền toái cho gia đình và cô gái.